Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.A. Hello B. Hi C. Good night D. Good afternoon
2.A. Bye B. Goodbye C. Good night D. Good afternoon ???
3.A. exciting B. boring C. interesting D. convenient
4.A. suburb B. park C. memorial D. market
5.A. sunny B. beaches C. weather D. supermarket
6.A. decorate B. envelope C. repaint D. decorations
Hay tim mot tu khong cung nhom ve nghia voi cac tu con lai :
1. Forty three fifty-six many
2. Family teacher engineer doctor
3. His her you your
4. Classroom students teachers streets
5. Television stereo telephone city
6. Father mother brother student
7. Hello hi good night good morning
8. Bye goodbye good night good afternoon
Hay tim mot tu khong cung nhom ve nghia voi cac tu con lai :
1. Forty three fifty-six many
2. Family teacher engineer doctor
3. His her you your
4. Classroom students teachers streets
5. Television stereo telephone city
6. Father mother brother student
7. Hello hi good night good morning
8. Bye goodbye good night good afternoon
Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên
My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt
Thanks : Cảm ơn ; And : .Và ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)
Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children : Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học
at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn
open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .
Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.
My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;
How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;
Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;
Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;
Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;
Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;
How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;
Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;
Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.
1. It's already 10 o'clock, I should go to bed now.
2.Linda is the best student in my class.
3. Have you done your homework?
4.I finished it yesterday.
1.It's 10 o'clock, I should go to bed now.
2.Linda was the best in my class.
3.Have you done your homework?
I've been done since yesterday.
Tạm biệt, hẹn gặp lại sau này có nghĩa là gì?
Học tốt!!!
Bye bye, see you later mean in Vietnamese is tạm biệt hẹn gặp lại lần sau
A. tôi biết bản thân mình muốn gì, vì vậy bạn không cần giúp tôi.
B. Được rồi, tạm biệt
A.bạn không được quay trở lại.
B.Tôi không quan tâm những gì bạn nói, nhưng bạn sẽ rất cô đơn.
k mình nhé. hok tốt
Dịch:
A: tôi biết bản thân mình muốn gì, vì vậy bạn không muốn giúp tôi.
B: ok, tạm biệt
A: bạn không quay trở lại.
B: Tôi không quan tâm những gì bạn nói, nhưng bạn sẽ rất cô đơn.
bye, ngủ ngon nha
oh ngủ sớm z nè thui bye nha