K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đặc điểm nào dưới đây “không có” ở thằn lằn bóng đuôi dài? *

Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.

Thân ngắn, bàn chân gồm có 4 ngón, các chi có màng bơi.

Cổ dài, mắt có mi cử động, có nước mắt.

Da khô, có vảy sừng bao bọc

Cơ thể ếch có những đặc điểm gì để thích nghi với đời sống ở cạn? *

Mắt có mí giữ nước mắt, chi chia đốt linh hoạt có màng bơi, màng nhĩ nằm trong hốc tai.

Các chi sau có màng căng giữa các ngón, đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.

Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng, chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt.

Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu, các chi có màng bơi căng giữa các ngón

Nguyên nhân chủ yếu gây suy giảm số lượng các loài chim là gì? *

Do sự cạnh tranh gay gắt, khốc liệt về nguồn thức ăn của các loài chim

Do sự phát triển của các loài thú đã phá hủy nhiều trứng của các loài chim

Do con người săn bắt quá mức các loài chim quý, sự phá hủy nơi sống, do sự ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu, băng tan làm mất nơi ở của các loài chim

Do con người lấy chim là nguồn thực phẩm, thức ăn chính nên số lượng các loài chim bị suy giảm

Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào? *

Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

Giúp giảm cho chim bay cao hơn

Biện pháp nào dưới đây góp phần bảo vệ sự đa dạng số lượng các loài Chim? *

Đốt rừng làm nương rẫy.

Đẩy mạnh tuyên truyền bảo vệ các loài chim, cấm săn bắn các loài chim quý, trồng cây gây rừng

Bắt nuôi các loài chim quý

Sử dụng nhiều các loại thuốc bảo vệ thực vật để hạn chế sự phát triển của các loài chim ăn hạt

Hiện tượng ấp trứng ở chim bồ câu có ý nghĩa gì? *

Lấy nguồn nhiệt từ môi trường ngoài, cho tỉ lệ con nở cao hơn.

Giúp trứng có nhiều noãn hoàng hơn

Làm cho chim non sinh ra to hơn, khỏe mạnh hơn

Cung cấp nguồn nhiệt ổn định, cho tỉ lệ con non nở cao hơn

Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là “đúng”? *

Các chi đều có màng bơi, cử động linh hoạt

Không có đuôi.

Có vành tai lớn.

Cổ dài, da khô, có vảy sừng bao bọc.

1
14 tháng 3 2022

Đừng spam em làm rồi

Đặc điểm nào dưới đây “không có” ở thằn lằn bóng đuôi dài? *

Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.

Thân ngắn, bàn chân gồm có 4 ngón, các chi có màng bơi.

Cổ dài, mắt có mi cử động, có nước mắt.

Da khô, có vảy sừng bao bọc

Cơ thể ếch có những đặc điểm gì để thích nghi với đời sống ở cạn? *

Mắt có mí giữ nước mắt, chi chia đốt linh hoạt có màng bơi, màng nhĩ nằm trong hốc tai.

Các chi sau có màng căng giữa các ngón, đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.

Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng, chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt.

Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu, các chi có màng bơi căng giữa các ngón

Nguyên nhân chủ yếu gây suy giảm số lượng các loài chim là gì? *

Do sự cạnh tranh gay gắt, khốc liệt về nguồn thức ăn của các loài chim

Do sự phát triển của các loài thú đã phá hủy nhiều trứng của các loài chim

Do con người săn bắt quá mức các loài chim quý, sự phá hủy nơi sống, do sự ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu, băng tan làm mất nơi ở của các loài chim

Do con người lấy chim là nguồn thực phẩm, thức ăn chính nên số lượng các loài chim bị suy giảm

Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào? *

Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

Giúp giảm cho chim bay cao hơn

Biện pháp nào dưới đây góp phần bảo vệ sự đa dạng số lượng các loài Chim? *

Đốt rừng làm nương rẫy.

Đẩy mạnh tuyên truyền bảo vệ các loài chim, cấm săn bắn các loài chim quý, trồng cây gây rừng

Bắt nuôi các loài chim quý

Sử dụng nhiều các loại thuốc bảo vệ thực vật để hạn chế sự phát triển của các loài chim ăn hạt

Hiện tượng ấp trứng ở chim bồ câu có ý nghĩa gì? *

Lấy nguồn nhiệt từ môi trường ngoài, cho tỉ lệ con nở cao hơn.

Giúp trứng có nhiều noãn hoàng hơn

Làm cho chim non sinh ra to hơn, khỏe mạnh hơn

Cung cấp nguồn nhiệt ổn định, cho tỉ lệ con non nở cao hơn

Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là “đúng”? *

Các chi đều có màng bơi, cử động linh hoạt

Không có đuôi.

Có vành tai lớn.

Cổ dài, da khô, có vảy sừng bao bọc.

Trong các đại diện sau, đại diện nào "không thuộc" lớp Lưỡng cư? *

Cá cóc Nhật Bản.

Cá cóc Tam Đảo.

Cá chuồn.

Ễnh ương

Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là “Sai”? *

Là loài động vật hằng nhiệt.

Thân chim hình thoi, chi trước biến đổi thành cánh

Cơ thể được bao phủ bởi một bộ lông mao dày xốp

Thụ tinh trong, nuôi con bằng sữa diều.

14 tháng 3 2022

miik/ em cảm ơn 

Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên    B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên    C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở    D. Động vật ăn thịt con mồiCâu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?A. Cây Nắp ấm bắt côn trùngB. Dây tơ hồng và cây xanhC. Trùng roi sống trong Ruột MốiD. Cỏ Dại và cây LúaCâu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm...
Đọc tiếp

Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?

A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên    

B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên    

C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở    

D. Động vật ăn thịt con mồi

Câu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?

A. Cây Nắp ấm bắt côn trùng

B. Dây tơ hồng và cây xanh

C. Trùng roi sống trong Ruột Mối

D. Cỏ Dại và cây Lúa

Câu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm quan trọng nhất là?

A. Mật độ

B. Tỉ lệ đực cái

C. Sức sinh sản

D. Thành phần tuổi

Câu 19: Hãy xác định tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Các cá thể Rắn Chuông sống ở 3 khu vực khác nhau

B. Các cá thể Rắn Hổ Mang sống trong rừng Nam Cát Tiên

C. Gấu Trắng Bắc Cực, Cá chép sống ở ao hồ.

D. Cá ,Thỏ , Chim sống ở 3 môi trường khác nhau

Câu 20: Nhân tố gây biến động số lượng cá thể trong quần thể là?

A. Thức ăn

B. Tử vong, sức sinh

C. Khí hậu

D. Cả A, B

Câu 21: Quần xã sinh vật là gì?

A.Tập hợp cá thể cùng loài sống ở một nơi nhất định   

B.Tập hợp Cá chép , Cá Rô sống ở hai nơi khác nhau  

C.Tập hợp những chú gấu sống ở Bắc Cực

 D. Tập hợp các sinh vật khác loài sống trong một không gian nhất định.

Câu 22: Đâu là quần xã sinh vật trong các tập hợp sinh vật sau?

A. Các con Nai nuôi trong vườn Bách Thú

B. Các cá thể Tôm, Cua, Cá sống trong một ao.

C. Các con Cá chép sống trong một ao

D. Các cây Đu Đủ trồng trong vườn

Câu 23: Tập hợp các quần xã sinh vật là?

A.   Các cá thể Nai, Hươu Sao sống trong rừng

B.    Các con Đà Điểu nuôi trong Thảo Cẩm Viên

C.    Cây Đào trồng trong vườn nhà

D.   Các con Gà Đông Cảo cùng nuôi trong một khu vườn

Câu 24: Hệ sinh thái sau đây có quần xã thực vật ít đa dạng?

A.    Hoang mạc

B.    Thảo nguyên

C.    Sa Van

D.   Rừng

Câu 25: Nhân tố sinh thái vô sinh có ảnh hưởng mạnh lên hệ sinh thái nào?

A. Sa Van   

B. Thảo Nguyên   

C.  Rừng  

D. Hoang mạc

Câu 26: Thành phần một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm?

A.   Nhân tố vô sinh

B.    Sinh vật sản xuất

C.    Sinh vật tiêu thụ, phân giải

D.   Cả A, B và C

Câu 27: Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường là?

A. Các khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt

B. Hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học

C.Vi sinh vật gây bệnh

D.Cả A, B và C

Câu 28: Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường là?

A. Không đốt rừng , trồng cây gây rừng

B. Dùng thuốc trừ sâu, diệt cỏ đúng cách

C. Xây dựng nhiều nhà máy xí nghiệp ở khu dân cư

D. Cả A và B

Câu 29: Hoạt động nào thải ra các chất thải rắn không được sử lý gây ô nhiễm môi trường?

A.   Hoạt động sản xuất công nghiệp của con người

B.    Hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người

C.    Hoạt động y tế và sinh hoạt hằng ngày của con người

D.   Cả A, B và C

Câu 30: Giữa cá thể Chuột và Mèo có ảnh hưởng lẫn nhau thông qua mối quan hệ nào sau đây?

A.   Quan hệ cùng loài

B.    Quan hệ khác loài

C.    Quan hệ giữa chuột với môi trường

D.   Cả A và C

 

1
18 tháng 4 2022

dài quá

18 tháng 4 2022

ngắn vs dễ mak, toàn kiến thức cơ bản trong SGK sinh 9, làm đi trời .-.

Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên    B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên    C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở    D. Động vật ăn thịt con mồiCâu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?A. Cây Nắp ấm bắt côn trùngB. Dây tơ hồng và cây xanhC. Trùng roi sống trong Ruột MốiD. Cỏ Dại và cây LúaCâu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm...
Đọc tiếp

Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?

A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên    

B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên    

C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở    

D. Động vật ăn thịt con mồi

Câu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?

A. Cây Nắp ấm bắt côn trùng

B. Dây tơ hồng và cây xanh

C. Trùng roi sống trong Ruột Mối

D. Cỏ Dại và cây Lúa

Câu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm quan trọng nhất là?

A. Mật độ

B. Tỉ lệ đực cái

C. Sức sinh sản

D. Thành phần tuổi

Câu 19: Hãy xác định tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Các cá thể Rắn Chuông sống ở 3 khu vực khác nhau

B. Các cá thể Rắn Hổ Mang sống trong rừng Nam Cát Tiên

C. Gấu Trắng Bắc Cực, Cá chép sống ở ao hồ.

D. Cá ,Thỏ , Chim sống ở 3 môi trường khác nhau

Câu 20: Nhân tố gây biến động số lượng cá thể trong quần thể là?

A. Thức ăn

B. Tử vong, sức sinh

C. Khí hậu

D. Cả A, B

Câu 21: Quần xã sinh vật là gì?

A.Tập hợp cá thể cùng loài sống ở một nơi nhất định   

B.Tập hợp Cá chép , Cá Rô sống ở hai nơi khác nhau  

C.Tập hợp những chú gấu sống ở Bắc Cực

 D. Tập hợp các sinh vật khác loài sống trong một không gian nhất định.

Câu 22: Đâu là quần xã sinh vật trong các tập hợp sinh vật sau?

A. Các con Nai nuôi trong vườn Bách Thú

B. Các cá thể Tôm, Cua, Cá sống trong một ao.

C. Các con Cá chép sống trong một ao

D. Các cây Đu Đủ trồng trong vườn

Câu 23: Tập hợp các quần xã sinh vật là?

A.   Các cá thể Nai, Hươu Sao sống trong rừng

B.    Các con Đà Điểu nuôi trong Thảo Cẩm Viên

C.    Cây Đào trồng trong vườn nhà

D.   Các con Gà Đông Cảo cùng nuôi trong một khu vườn

1
18 tháng 4 2022

Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?

A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên    

B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên    

C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở    

D. Động vật ăn thịt con mồi

Câu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?

A. Cây Nắp ấm bắt côn trùng

B. Dây tơ hồng và cây xanh

C. Trùng roi sống trong Ruột Mối

D. Cỏ Dại và cây Lúa

Câu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm quan trọng nhất là?

A. Mật độ

B. Tỉ lệ đực cái

C. Sức sinh sản

D. Thành phần tuổi

Câu 19: Hãy xác định tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Các cá thể Rắn Chuông sống ở 3 khu vực khác nhau

B. Các cá thể Rắn Hổ Mang sống trong rừng Nam Cát Tiên

C. Gấu Trắng Bắc Cực, Cá chép sống ở ao hồ.

D. Cá ,Thỏ , Chim sống ở 3 môi trường khác nhau

Câu 20: Nhân tố gây biến động số lượng cá thể trong quần thể là?

A. Thức ăn

B. Tử vong, sức sinh

C. Khí hậu

D. Cả A, B

Câu 21: Quần xã sinh vật là gì?

A.Tập hợp cá thể cùng loài sống ở một nơi nhất định   

B.Tập hợp Cá chép , Cá Rô sống ở hai nơi khác nhau  

C.Tập hợp những chú gấu sống ở Bắc Cực

D. Tập hợp các sinh vật khác loài sống trong một không gian nhất định.

Câu 22: Đâu là quần xã sinh vật trong các tập hợp sinh vật sau?

A. Các con Nai nuôi trong vườn Bách Thú

B. Các cá thể Tôm, Cua, Cá sống trong một ao.

C. Các con Cá chép sống trong một ao

D. Các cây Đu Đủ trồng trong vườn

Câu 23: Tập hợp các quần xã sinh vật là?

A.   Các cá thể Nai, Hươu Sao sống trong rừng

B.    Các con Đà Điểu nuôi trong Thảo Cẩm Viên

C.    Cây Đào trồng trong vườn nhà

D.   Các con Gà Đông Cảo cùng nuôi trong một khu vườn

Ai giúp mk làm bài này mà phải giải chi tiết mks sẽ tick hết cho bạn đó đúng 3 lần ở một loài sinh vật trong quá trình phát sinh giao tử có khả năng tạo ra 1048576 loại giao tử (khi không tạo ra sự trao đổi chéo và không xảy ra đột biến ở các cặp nst) nếu các tinh bào bậc 1 của loài sinh vật Ở 1 loài sinh vật, trong quá trình phát sinh giao tử có khả năng tạo ra 1048576 số loại giao tử ( khi...
Đọc tiếp
Ai giúp mk làm bài này mà phải giải chi tiết mks sẽ tick hết cho bạn đó đúng 3 lần ở một loài sinh vật trong quá trình phát sinh giao tử có khả năng tạo ra 1048576 loại giao tử (khi không tạo ra sự trao đổi chéo và không xảy ra đột biến ở các cặp nst) nếu các tinh bào bậc 1 của loài sinh vật Ở 1 loài sinh vật, trong quá trình phát sinh giao tử có khả năng tạo ra 1048576 số loại giao tử ( khi không xảy ra sự trao đổi chéo và không xảy sự trao đổi chéo và không xảy ra đột biết ở các cặp NST )Nếu các tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1 của loài sinh vật có số lượng bằng nhau cùng tiến hành GP đã tạo ra các tinh trùng và trứng có chưa tất cả 1600 NST. Các tinh trùng và trứng tham gia thụ tinh tạo ra 12 hợp tử. Xác định a/ Bộ NST 2n của loài b/ HSTT của tinh trùng và trứngc/ Số NST MTCC cho mỗi tế bào mầm sinh dục đực và cái để tạo ra tinh trùng và trứng
9
29 tháng 10 2021

Đáp án: 2n = 20/ 75%; 18.75%/ 1280

Giải thích các bước giải:

1. 1 LOÀI 2n có thể tạo 2n giao tử = 1048576 => n = 20

Vậy 2n = 20

2. Giả sử a là số tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1 ta có:

+ số lượng trứng = a

+ số lượng tinh trùng = 4a

+ trong mỗi trứng và tinh trùng có n=20NST

Ta có : 20×5a = 1600 →a = 16 → số tinh trùng = 6; số trứng = 16

Hiệu suất thụ tinh:

+ Của trứng = 12/16 = 75%

+ của tinh trùng = 12/64 =18,75%

3.

+ 16 tinh bào bậc 1 và 16 noãn bào bậc 1 giảm phân 1 lần => 32 tế bào này có bộ NST nhân đôi 1 lần, môi trương cung cấp số lượng NST = số lượng NST trong 32 tế bào = 32×2n = 1280NST đây nha nhớ k nha

29 tháng 10 2021

TL
 

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

a. Bộ NST lưỡng bội của loài 2n

+ Số loại giao tử tạo ra trong quá trình phát sinh giao tử là:

2n = 1048576 → n = 20 → 2n = 40

b. Gọi số tinh bào bậc 1 = số noãn bào bậc 1 = x

Ta có:

Số NST trong tinh trùng và trứng là:

20 . (4 x + x) = 1600 → x = 16

+ Có 12 hợp tử được tạo thành →có 12 trứng và 12 tinh trùng được thụ tinh

+ Hiệu suất thụ tinh của trứng là:

(12 : 16) x 100 = 75%

+ Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là:

[12 : (16 x 4)] x 100 = 18.75%

c.* Số NST môi trường cung cấp

a = 16 = 24mỗi tế bào mầm nguyên phân 4 lần

-Số NST môi trường cung cấp cho quá trình tạo tinh trùng bằng số NST môi trường cung cấp cho quá trình tạo trứng:

2n (24+1-1) =40(25-1)= 1240 (NST)

K 3 lần đó nha

HT

- Ở tế bào sinh trứng có NST số 5 không phân li trong giảm phân 1 sẽ tạo ra giao tử \(n-1\) và \(n+1\)

- Ở tế bào sinh tinh diễn ra bình thường tạo ra giao tử \(n\)

\(\rightarrow\) Trứng \(\left(n-1\right)\times\) tinh trùng \(\left(n\right)\) \(\rightarrow\) \(2n-1\)

\(\rightarrow\) Trứng \(\left(n+1\right)\) \(\times\) tinh trùng \(\left(n\right)\) \(\rightarrow2n+1\)

10 tháng 2 2018

Đáp án B

9 tháng 3 2019

Những biện pháp bảo vệ và cải tạo môi trường gồm: 1, 2, 4, 5, 6.

Đáp án cần chọn là: B

14 tháng 11 2019

- Kích thước của cơ quan sinh dưỡng (tế bào xôma của cây rêu đa bội; thân, cành, lá của cây cà độc dược đa bội; củ cải đường đa bội) và cơ quan sinh sản (quả táo tứ bội) lớn hơn so với ở cây lưỡng bội.

- Có thể nhận biết cây đa bội bằng mắt thường qua những dấu hiệu: kích thước của các bộ phận trên cây đa bội lớn hơn cây lưỡng bội.

- Có thể khai thác các đặc điểm về "tăng kích thước của thân, lá, củ, quả" để tăng năng suất của những cây cần sử dụng các bộ phận này.

Quan sát hình 50.2 và thực hiện các bài tập sau: - Thức ăn của chuột là gì? Động vật nào ăn thịt chuột? Hãy điền nội dung phù hợp vào chỗ trống của chuỗi thức ăn sau: (Thức ăn của chuột) → Chuột → (Động vật ăn thịt chuột) - Tương tự hãy điền nội dung phù hợp vào chỗ trống của chuỗi thức ăn sau: …….. → Bọ ngựa → …….. …….. → Sâu → …….. …….. → ……. → …….....
Đọc tiếp

Quan sát hình 50.2 và thực hiện các bài tập sau:

- Thức ăn của chuột là gì? Động vật nào ăn thịt chuột? Hãy điền nội dung phù hợp vào chỗ trống của chuỗi thức ăn sau:

(Thức ăn của chuột) → Chuột → (Động vật ăn thịt chuột)

- Tương tự hãy điền nội dung phù hợp vào chỗ trống của chuỗi thức ăn sau:

…….. → Bọ ngựa → ……..

…….. → Sâu → ……..

…….. → ……. → ……..

- Trong chuỗi thức ăn, mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa một mắt xích với mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn?

- Hãy điền tiếp các từ phù hợp vào những chỗ trống trong câu sau: Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn là sinh vật tiêu thụ mắt xích …… vừa là sinh vật bị mắt xích …… tiêu thụ.

1
19 tháng 7 2018

- Thức ăn của chuột là sâu ăn lá cây. Động vật ăn thịt chuột là rắn.

Sâu ăn lá cây → Chuột → Rắn

- Sâu ăn lá cây → Bọ ngựa → Rắn

Lá cây → Sâu → Chuột

Chuột → Cầy → Đại bàng

- Mỗi loài sinh vật là một mắt xích tiêu thụ mắt xích đứng trước và bị mắt xích đứng sau tiêu thụ.

- Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước vừa là sinh vật bị mắt xích đứng sau tiêu thụ.