Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: buy sth for sb: mua cái gì cho ai
Dịch: Vào lúc 5:30, cô ấy đi bộ tới cửa hàng quần áo và mua vài cái bánh mì cho bữa sáng của khách.
Đáp án: A
Giải thích: A glass of wine: Một ly rượu
Dịch: Vào 4:30, các vị khách quay trở về và thưởng thức trà, bánh và một ly rươu
Đáp án: C
Giải thích: some dùng có cả N đếm được và không đếm được
Dịch: Vào lúc 7 giờ, cô ấy pha một chút cà phê và mang đến co khách ở quán bar.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “She has a sandwich for lunch at twelve o'clock”.
Dịch: Cô ấy ăn sandwich vào bữa trưa lúc 12 giờ.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Apple is the fruit she likes best”.
Dịch: Táo là loại quả cô ấy thích nhất.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Lan has a younger sister. Her name is Mai”.
Dịch: Lan có một em gái. Tên cô ấy là Mai.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “. She usually has some beef, potatoes, cabbages and some
Dịch: Cô ấy luôn ăn thịt bò, khoai tây, cải bắp và táo.
Đáp án: C
Giải thích: at+ giờ
Dịch: Cô ấy thức dậy lúc 6 giờ sáng