K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2018

Đáp án: A

Giải thích: should + V: nên

shouldn’t + V: không nên

must + V: phải

don’t have to + V: không cần phải

Tạm dịch: Con trai, con nên về nhà trước giờ giới nghiêm kẻo con sẽ bị phạt.

3 tháng 6 2019

Đáp án: B

Giải thích: deal (v): giải quyết (+ with)

 

cope with (v): đương đầu, đối phó   

set up (v): thành lập

look after (v): chăm sóc

=> Teens should have the ability to cope with loneliness.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên nên có khả năng đối phó với sự cô đơn.

7 tháng 1 2019

Đáp án: C

Giải thích: loneliness (n): sự cô đơn

care (n): chăm sóc

privacy (n): riêng tư

peace (n): hòa bình

Tạm dịch: Phụ huynh nên dạy trẻ em về sự riêng tư bằng cách thiết lập một quy tắc về gõ cửa đóng trước khi vào.

22 tháng 12 2017

Đáp án:

analytic = analytical (adj): có tính phân tích

analysis (n): sự phân tích, phép phân tích

analytically (adv): theo phép phân tích

Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"

=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.

Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích

Đáp án cần chọn là: D

9 tháng 2 2018

Đáp án:

Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ:

It + is/ was + O (vật) + that + S + V

"should try" chia thì hiện tại => dùng “It is”

_______ friendship that you should try to build up in order to have true values.

Tạm dịch: Chính tình bạn là thứ mà bạn nên cố gắng xây dựng để có được những giá trị đích thực.

Đáp án cần chọn là: D

11 tháng 8 2019

Đáp án: B
Giải thích: sure (adj): chắc chắn

confident (adj): tự tin

excited (adj): hào hứng

interesting (adj): thú vị

=> The courses try to get young people to feel confident in applying new skills in order to live independently.

Tạm dịch: Các khóa học cố gắng làm cho những người trẻ tuổi cảm thấy tự tin trong việc áp dụng các kỹ năng mới để sống tự lập.

27 tháng 8 2019

Đáp án:

dealing (n): sự buôn bán

medicine (n): thuốc                

remedy (n): trị liệu

substance (n): loại vật chất, chất

=> Baking soda is considered the best home remedy for acne as it sooths itching and inflammation around spots.

Tạm dịch: Baking soda được coi là biện pháp khắc phục tốt nhất cho mụn trứng cá vì nó làm dịu ngứa và viêm quanh các đốm.

Đáp án cần chọn là: C

3 tháng 1 2018

Đáp án:

=> mệnh đề quan hệ dạng bị động => rút gọn còn “Ved-V3”

Giải thích:

- Động từ chính trong câu là “is believed” => cần mệnh đề quan hệ để giải thích cho chủ từ “Son Doong Cave”.

- Câu đầy đủ là: Son Doong Cave, which was first explored in 2009, is believed to contain the world’s largest cave passage.

=> mệnh đề quan hệ dạng bị động => rút gọn còn “first explored”

Tạm dịch: Hang Sơn Đoòng, được khám phá lần đầu tiên vào năm 2009, được cho là có chứa hành lang hang động lớn nhất thế giới.

Đáp án cần chọn là: A

8 tháng 2 2017

Đáp án: B

1 tháng 3 2018

Đáp án:

detect (v): tìm ra, khám phá

select (v): lựa chọn

collect (v): thu thập

realize (v): nhận ra

=> Since 2007, Boston police have been using Shotspotter, a system that allows them to detect the location of shots fired immediately.

Tạm dịch: Kể từ năm 2007, cảnh sát Boston đã sử dụng Shotspotter, một hệ thống cho phép họ phát hiện vị trí bắn đạn ngay lập tức.

Đáp án cần chọn là: A