K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 10 2018

Đáp án B

Chữa lỗi: did Jack look → Jack looked

Dịch: Cô ấy băn khoăn tại sao Jack trông lo lắng vậy khi anh ấy thấy/gặp Mary

9 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: (to) have a big mouth: không giỏi giữ bí mật >< can keep secrets: có thể giữ bí mật

Các đáp án còn lại

A. can’t eat a lot: không thể ăn nhiều

B. hates parties: ghét tiệc tùng

C. talks too much: nói quá nhiều

Dịch nghĩa: Đừng nói với Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ của Jack. Cô ấy không giỏi giữ bí mật đâu.

20 tháng 12 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ

Have got a big mouth: không biết giữ bí mật

A. can't eat a lot: Không thể ăn quả nhiều

B. hates parties: Ghét các bữa tiệc

C. talks too much: Nói quá nhiều

D. can keep secrets: Có thể giữ bí mật

Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack Cô ấy không biết giữ bí mật.

23 tháng 12 2017

Chọn B.

Đáp án B.

Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack. Cô ấy không biết giữ bí mật.

=> got a big mouth (không biết giữ bí mật) >< can keep secrets (có thể giữ bí mật)

A. can’t eat a lot: không thể ăn quá nhiều

B. can keep secrets: có thể giữ bí mật

C. talks too much: nói quá nhiều

D. hates parties: ghét các bữa tiệc

14 tháng 11 2017

Đáp án D

Big mouth: nhiều chuyện, không thể giữ bios mật bất cứ chuyện gì

14 tháng 10 2017

Đáp án B

diễn tả lời khuyên advised somebody (not) to V

13 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích:

- câu trực tiếp chuyển giang gián tiếp phải lùi 01 thì => Quá khứ thành Quá khứ hoàn thành => A và D sai

- trong câu gián tiếp, “asked” => “wanted to know/wondered” => loại C, chọn B

Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi: “Tại sao bạn không đi cùng với bạn bè trong chuyến đi?”

24 tháng 7 2019

Đáp án C.

A. false: giả. 
B.
 improper: không phù hợp, thích hợp.
C.
 ordinary: bình thường >< miraculous: phi thường, kỳ lạ.
D.
 ugly: xấu xí.

Dịch câu: Tại sao máy tính lại là một thiết bị phi thường?

10 tháng 9 2018

Đáp án B

accused somebody Ving/ Having PP  ( buộc  tội ai làm gì )