K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 2.  Dây đốt nóng của bàn là điện có hình dạng là:

A. tam giác           B. dẹp                   C. Vuông              D. lò xo

Câu 3. Theo nguyên lí làm việc của bàn là điện nhiệt được tích vào bộ phận nào?

A. vỏ.                   B. đế                    C. nắp.                  D. rơle nhiệt  

Câu 4. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng dây:

A. Phero-crom      B. Hợp kim đồng C. Niken-crom      D. Hợp kim nhôm

Câu 5. Năng lượng đầu ra của bàn là điện là?

A. quang năng      B. nhiệt năng        C. cơ năng            D. thủy năng

Câu 6 . Trong hoạt động bình thường của các đồ dùng điện nào sau đây, dòng điện vừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng:

A. nồi cơm điện    B. rađio               C. đèn sợi đốt          D. ấm điện

Câu 7. Năng lượng đầu vào của bàn là điện là gì?

          A.điện năng           B.quang năng        C.nhiệt năng.         D. cơ năng.

Câu 8. Phân loại đồ dùng điện dựa vào?

A. Cấu tạo đồ dùng điện.                   

B. Công dụng của đồ dùng điện.

C. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện.       

D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 9.  Chọn câu sai. Khi sử dụng bàn là, cần chú ý:

A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là.

B. Đảm bảo an toàn về điện và về nhiệt.

C. Khi ngắt điện thì được để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo.

D. Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại vải, lụa, … cần là, tránh làm hỏng vật dụng được là.

Câu 10. Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 11. Bộ phận có tác dụngngừng cung cấp nhiệt cho bàn là khi đã đủ nhiệt độ là:

A. đèn tín hiệu                                     B. núm điều chỉnh tốc độ

C. tay cầm                                          D. rơle nhiệt

Câu 12. Bàn là điện có điện áp định mức ở nước ta là:

          A. 280V               B. 220V                  C. 110V                       D. 380V

Câu 13.  Hiện tại đế bàn là thường được làm bằng hợp kim?

A. chì                    B. vàng                   C.nhôm                        D. bạc

Câu 14. Vỏ bàn là gồm những bộ phận chính nào?

A. đế và dây đốt nóng.                          B. đế và rơle nhiệt  

C. nắp và dây đốt nóng.                        D. đế và nắp.

Câu 15. Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?

A. Thủy tinh

B. Nhựa ebonit

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16.  Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:

A. Như nhau

B. Ít hơn 4 đến 5 lần

C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần

D. Đáp án khác

Câu 17  Trong các đồ dùng điện sau đây, đồ dùng điện nào thuộc nhóm điện quang:

A.Máy bơm nước, bếp điện, nồi cơm điện  

B.Mỏ hàn, quạt điện, máy giặt

C.Đèn bàn, đèn compac, đèn chùm

D.Quạt điện, lò nướng, ti vi

Câu 18. Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?

A. Kim loại

B. Hợp kim

C. Than chì

D. Kim loại, hợp kim, than chì

Câu 19. Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:

A. Mỏ hàn

B. Bàn là

C. Bếp điện

D. Mỏ hàn, bàn là, bếp điện

Câu 20.  Điện trở suất p của dây đốt nóng có đơn vị là:

A. wm                                 B. Ωm

     C . mm                                 D. vm

Câu 21. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

3
12 tháng 3 2022

tách nhỏ ra

12 tháng 3 2022

tách ra

Câu 1: Năng lượng đầu ra của đồ dùng điện-quang là gì?A. Nhiệt năng                        B. Thủy năng       C. Quang năng                      D. cơ năngCâu 2: Nhóm đồ dùng nào chỉ gồm loại điện-quang?A. Máy hút bụi, máy bơm nước;                               B. Ấm siêu tốc, đèn điện;       C. Lò nướng điện, nồi hầm điện;                              D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.Câu 3: Cấu tạo đèn sợi đốt...
Đọc tiếp

Câu 1: Năng lượng đầu ra của đồ dùng điện-quang là gì?

A. Nhiệt năng                        B. Thủy năng       

C. Quang năng                      D. cơ năng

Câu 2: Nhóm đồ dùng nào chỉ gồm loại điện-quang?

A. Máy hút bụi, máy bơm nước;                               B. Ấm siêu tốc, đèn điện;       

C. Lò nướng điện, nồi hầm điện;                              D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.

Câu 3: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm những bộ phận nào?

A. Sợi đốt                                 B. Bóng thủy tinh          

C. Đuôi đèn                             D. Sợi đốt, đuôi đèn, bóng thủy tinh

Câu 4: Sợi đốt của đèn sợi đốt làm bằng vật liệu gì?

A. Vonfram;                              B. Nhôm;                     

C. Niken-crom;                        D. Đồng.    

Câu 5: Để tăng tuổi thọ cho đèn sợi đốt các nhà sản xuất đã:

A. Tạo thể tích cho bóng thủy tinh lớn hơn; 

B. Hút hết không khí trong bóng thủy tinh và bơm vào 1 ít hơi thủy ngân và khí trơ;

C. Hút hết không khí trong bóng thủy tinh và bơm khí trơ vào;

D. Tăng tiết diện sợi đốt.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng

C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng

D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ

Câu 7: Đặc điểm của đèn sợi đốt là:

A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục                  B. Hiệu suất phát quang 4%-5%

C. Tuổi thọ khoảng 1000 giờ                       D. Phát sáng liên tục, hiệu suất thấp, tuổi thọ ngắn

Câu 8: Đèn ống huỳnh quang có những bộ phận chính nào?

A. Ống thủy tinh                                B. Điện cực

C. Ống thủy tinh và điện cực               D. Ống thủy tinh và tắc te.

Câu 9: Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang không có đặc điểm:

A. Ánh sáng phát ra không liên tục, cần mồi phóng điện

B. Có hiệu suất phát quang 20%-25%

C. Tuổi thọ khoảng 8000 giờ                         

D. Phát ra ánh sáng liên tục.

Câu 10: Nguyên nhân nào của đèn huỳnh quang gây ra hiện tượng mỏi mắt?

A. Màu ánh sáng của đèn không phù hợp;         B. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục;

C. Cấu tạo của đèn phức tạp;                            D. Tắc te bị hở

Câu 11: Trên 1 bóng đèn huỳnh quang có ghi: 220V-36W-1,2m. Đâu là điện áp định mức của đèn

A. 220V                      B. 1000W                            C. 1,2m                         D. 360W

Câu 12:  Một bóng đèn ống huỳnh quang công suất 36W có thể thay thế cho 1 bóng đèn sợi đốt công suất là bao nhiêu để có cùng cường độ sáng?

A. 120W               B. 140W                  C. 160W               D. 180W

Câu 13: Một bóng đèn compac huỳnh quang có công suất 15W có thể thay thế cho bóng đèn sợi đốt có công suất là bao nhiêu để có cùng cường độ sáng.

A. 45W                            B. 60W                            C. 75W                          D. 90W

Câu 14: Nhóm đồ dùng nào chỉ là đồ dùng loại điện – nhiệt?

A. Bàn là điện, Ấm siêu tốc, bình nước nóng

B. Nồi cơm điện, quạt điện, máy hút bụi

C. Đèn ống huỳnh quang, đèn sợi đốt, đèn led

D. Máy xay sinh tốt, máy đánh trứng, máy giặt

Câu 15: Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:

A. Đúng điện áp định mức; nhiệt độ phù hợp từng loại vải cần là, đảm bảo an toàn điện.

B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo

C. Mặt bàn là để ướt.        

D. Điện áp tùy ý.

Câu 16: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?

A. 2                    B. 3                           C. 4                       D. 5

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nồi cơm điện?

A. Vỏ nồi có 2 lớp, giữa có bông thủy tinh cách nhiệt nên tốn điện

B. Dây đốt nóng chính công suất lớn dùng ở chế độ nấu cơm

C. Soong được làm bằng hợp kim nhôm

D. Dây đốt nóng phụ có công suất nhỏ, dùng ở chế độ ủ cơm

Câu 18: Trên nồi cơm điện có ghi: 220V, 1000W, 2,5l thì công suất định mức của nồi cơm điện là:

A. 220V                          B. 1000W                         C. 2,5l                     D. 110V

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều

B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện

C. Sử dụng nồi cơm điện để nấu cơm không tiết kiệm điện năng bằng nấu cơm trên bếp điện                     D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo

Câu 20: Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?

A. 2                       B. 3                          C. 4                               D. 5

0
12 tháng 3 2022

b

12 tháng 3 2022

A

17 tháng 7 2021

A nhé bạn

Trong bàn là điện, dây đốt nóng có chức năng biến đổi  A. Điện năng thành quang năng B. Nhiệt năng thành điện năng  C. Điện năng thành cơ năngD. Điện năng thành nhiệt năngCâu 2Trong các vật liệu sau, đâu là vật liệu dẫn từ  A. Cao suB. AnicoC. Sắt  D. ĐồngCâu 3Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì :  A. Dẫn điện càng tốtB. Cách điện càng tốtC. Cách điện càng kém D. Dẫn điện càng kémCâu...
Đọc tiếp

Trong bàn  điệndây đốt nóng  chức năng biến đổi

 

 

A. Điện năng thành quang năng 

B. Nhiệt năng thành điện năng

 

 

C. Điện năng thành cơ năng

D. Điện năng thành nhiệt năng

Câu 2

Trong các vật liệu sauđâu là vật liệu dẫn ̀

 

 

A. Cao su

B. Anico

C. Sắt

 

 

D. Đồng

Câu 3

Vật liệu cách điện  điện trở suất càng lớn thì :

 

 

A. Dẫn điện càng tốt

B. Cách điện càng tốt

C. Cách điện càng kém

 

D. Dẫn điện càng kém

Câu 4

Dựa vào đặc tính  công dụng người ta phân vật liệu  thuật thành bao nhiêu loại ?

 

 

A. 2

B. 3

C. 5

 

D. 4

Câu 5

 sao sợi đốt  phần tử rất quan trọng của điện ?

 

 

A. Ở đó quang năng được biến đổi thành điện năng

B. Ở đó nhiệt năng được biến đổi thành điện năng

 

 

 

C. Ở đó điện năng được biến đổi thành nhiệt năng

D. Ở đó điện năng được biến đổi thành quang năng

Câu 6

Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang :

 

 

A. Phát ra ánh sáng không liên tục

B. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao, Phát ra ánh sáng không liên tục, Phải mồi phóng điện

 

 

 

C. Phải mồi phóng điện

D. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao

Câu 7

Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt

 

 

A. Hiệu suất phát quang thấp

B. Tuổi thọ thấp, chỉ khoảng 1000 giờ

C. Đèn phát sáng liên tục

D. Đèn phát sáng liên tục, Hiệu suất phát quang thấp, Tuổi thọ thấp, chỉ khoảng 1000 giờ

 

 

 

 

Câu 8

Đèn điện thường được phân thành bao nhiêu loại ?

 

 

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

 

 

 

Câu 9

Đặc điểm của đèn sợi đốt  :

 

 

A. Tiết kiệm điện năng

B. Phát ra ánh sáng liên tục

C. Tuổi thọ điện cao

D. Phát ra ánh sáng liên tục, Tiết kiệm điện năng, Tuổi thọ điện cao

 

 

 

Câu 10

Vật liệu cho dòng điện chạy qua được gọi   ?

 

 

A. Vật liệu siêu cách điện

B. Vật liệu cách liệu

C. Tất cả đều đúng

 

 

 

D. Vật liệu dẫn điện

Câu 11

Cấu tạo của đèn sợi đốt không  bộ phận nào dưới đây ?

 

 

A. Ống phóng điện

B. Sợi đốt

C. Đuôi đèn

 

 

 

D. Bóng thủy tinh

Câu 12

Trong động  điện Stato còn gọi 

 

 

A. Bộ phận điều khiển

B. Bộ phận bị điều khiển

C. Phần đứng yên

 

 

D. Phần quay

Câu 13

Đèn huỳnh quang không  đặc điểm nào dưới đây ?

 

 

A. Tuổi thọ cao ( khoảng 8000 giờ )

B. Không cần mồi phóng điện

C. Có hiện tượng nhấp nháy

D. Hiệu suất phát quang cao

 

 

 

Câu 14

Phân loại đèn điện  bao nhiêu loại chính ?

 

 

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

 

 

 

Câu 15

Sợi đốt của đèn thường làm bằng vonfram  :

 

 

A. Có độ bền cao

B. Chịu được nhiệt độ cao

C. Có điện trở suất lớn

D. Chịu được nhiệt độ cao, Có điện trở suất lớn

 

 

 

Câu 16

Máy biến áp dùng để làm  ?

 

 

A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều, Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều

 

 

 

B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.

D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.

Câu 17

Vật liệu dẫn từ   ?

 

 

A. Vật liệu mà từ trường đều chạy qua được, Vật liệu mà dòng điện chạy qua được, Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được

 

 

 

B. Vật liệu mà dòng điện chạy qua được

C. Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được

D. Vật liệu mà từ trường đều chạy qua được

Câu 18

Người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng  :

 

 

A. Tiết kiệm điện, Tuổi thọ cao

 

 

B. Có ánh sáng cao

C. Tuổi thọ cao

D. Tiết kiệm điện

Câu 19

Nêu số liệu  thuật của đèn ống huỳnh quang

 

 

A. Tất cả các ý trên

 

Câu 13

B. Tên nhận hàng

C. Công suất định mức

D. Màu của ánh sáng

Câu 20

16 Trên một bóng đèn sợi đốt  ghi 220V- 75W. Điện năng tiêu thụ của đồ dung điện trên trong một ngày  bao nhiêuBiết mỗi ngày sử dụng 4 giờ.

 

 

A. 300J

 

 

 

B. 75W

C. 150J

D. 300Wh

0
Câu 1: Đèn điện được chia thành mấy loại? Nêu cấu tạo và đặc điểm của đèn sợi đốt.Câu 2: Xác định năng lượng đầu vào và đầu ra của các loại đồ dùng điện trong gia đình.Câu 3: Nêu công thức tính: điện trở của dây đốt nóng, hệ số biến áp và điện năng tiêu thụ trong gia đình.Câu 4: Động cơ điện một pha gồm những bộ phận chính nào? Nêu chức năng của các bộ phận đó.Câu 5: Tại sao nói tiết...
Đọc tiếp

Câu 1: Đèn điện được chia thành mấy loại? Nêu cấu tạo và đặc điểm của đèn sợi đốt.

Câu 2: Xác định năng lượng đầu vào và đầu ra của các loại đồ dùng điện trong gia đình.

Câu 3: Nêu công thức tính: điện trở của dây đốt nóng, hệ số biến áp và điện năng tiêu thụ trong gia đình.

Câu 4: Động cơ điện một pha gồm những bộ phận chính nào? Nêu chức năng của các bộ phận đó.

Câu 5: Tại sao nói tiết kiệm điện năng là góp phần bảo vệ môi trường?

Câu 6: Nêu đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà.

Câu 7: Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi W:2000, V:220, A:12, l:15. Các số liệu này lần lượt có ý nghĩa gì?

Câu 8: Trong các thiết bị - đồ dùng điện sau, loại nào phù hợp với điện áp trong nhà ở nước ta?

Quạt điện 220V-30W

Công tắc điện 500V-10A

Tivi 240V-142W

Nồi cơm điện 110V-600W

Bóng đèn 15V-3W

Quạt điện 110V-40W

Máy sấy tóc 220V-1000W

Cầu chì 220V-5A

Câu 9: Một gia đình có ba bóng đèn 220V–40W mỗi ngày sử dụng 4 giờ, một máy bơm nước 220V–750W mỗi ngày sử dụng trong 2 giờ.

a) Tính điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện trong 1 ngày.

b) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 tháng (30 ngày).

c) Biết 1kWh có giá 993 đồng (hộ nghèo), hãy tính tiền điện phải trả trong 1 tháng (30 ngày).

Câu 10: Một máy biến áp một pha có U1 = 220V, U2 = 100V, số vòng dây N1 = 990 vòng, N2 = 450 vòng.

a) Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Vì sao?

b) Khi điện áp sơ cấp giảm còn 160V, để giữ điện áp và số vòng dây của dây quấn thứ cấp không đổi thì phải điều chỉnh số vòng dây của dây quấn sơ cấp là bao nhiêu?

0

B NHIỆT NĂNG

Câu 7. Cho các đồ dùng điện sau: 1 - Máy bơm nước; 2-  Quạt bàn; 3- Ấm nước điện;  4 - Quạt trần; 5-  Đèn compac; 6- Nồi cơm điện; 7- Đèn sợi đốt;  8 - Bàn là điện. Đồ dùng nào là đồ dùng  loại điện – nhiệt?A. 1, 2, 3.                                        B.  3, 6, 8.                                    C. 4, 5, 6.                     D. 6 ,7, 8.Câu 8. Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng điện – nhiệt lần lượt là:A....
Đọc tiếp

Câu 7. Cho các đồ dùng điện sau: 1 - Máy bơm nước; 2-  Quạt bàn; 3- Ấm nước điện;  4 - Quạt trần; 5-  Đèn compac; 6- Nồi cơm điện; 7- Đèn sợi đốt;  8 - Bàn là điện. Đồ dùng nào là đồ dùng  loại điện – nhiệt?

A. 1, 2, 3.                                        B.  3, 6, 8.                                    C. 4, 5, 6.                     D. 6 ,7, 8.

Câu 8. Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng điện – nhiệt lần lượt là:

A. Điện năng – Cơ năng

B. Điện năng – Nhiệt năng

C. Điện năng – Quang năng

D. Điện năng – Điện năng

Câu 9. Nhược điểm của đèn sợi đốt là

A. ánh sáng không liên tục và hiệu suất phát quang thấp

B. tuổi thọ thấp và ánh sáng không liên tục

C. tuổi thọ và hiệu suất phát quang thấp

D. ánh sáng không liên tục và cần chấn lưu

Câu 10. Một máy biến áp một pha có N1= 1650 vòng, N= 90 vòng .Dây cuốn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. Điện áp đầu ra trên cuộn dây cuốn thứ cấp U2

A. 127 V                        B. 12 V                    C. 360V                       D. 220V

Câu 11. Cấu tạo các bộ phận chính của nồi cơm điện là

A. vỏ nồi, xoong, dây đốt nóng

B. vỏ nồi, thân nồi, dây đốt nóng

C. thân nồi, xoong, dây đốt nóng

D. vỏ nồi, xoong, thân nồi

Câu 12. Giờ cao điểm sử dụng điện trong ngày là

A. từ 18 giờ đến 22 giờ.                                                   B. từ 1 giờ đến 6 giờ.

C. từ 6 giờ đến 10 giờ.                                                     D. từ 13 giờ đến 18 giờ.

Câu 13.  Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong giờ cao điểm ta cần phải

A.  bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm.

B. tắt điện một số đèn không cần thiết.

C. tan học không tắt quạt phòng học.

D. là quần áo trong giờ cao điểm.

Câu 14. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là

A. A = P/t.                            B. A = P.t .                    C. A = t/P.              D. A = 1/P.t.

(trong đó : A là điện năng tiêu thụ ; t là thời gian hoạt động của đồ dùng ; P là công suất của đồ dùng điện)

Câu 15. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là

A. vỏ.

B. các cực giữ dây dẫn điện.

C. các cực giữ dây chảy.

D. dây chảy.

2
21 tháng 4 2023

7 . B

8 . B

9 . A

10 . A

11 . C

12 . A

13 . B

14 . B

15 . C

25 tháng 4 2023

sao câu 10 là A ạ?

 

7 tháng 4 2021

Đồ dùng điện gia đình được phân làm 3 nhóm: 

điện-quang, điện-nhiệt, điện-cơ. 
7 tháng 4 2021

Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện-nhiệt dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt nóng, biến đổi điện năng thành nhiệt năng.