K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2020

Cặp chất 2 và 4 không xảy ra phản ứng.

Cặp chất 1 và 3 xảy ra phản ứng với nhau.

PTHH: C a C l 2 + N a 2 C O 3 → C a C O 3 ↓ + 2 N a C l

N a O H + H C l → N a C l + H 2 O

⇒ Chọn D.

20 tháng 10 2023

 B

20 tháng 10 2023

Mg(OH)2 có tan trong dd hả b :v

25 tháng 10 2021

A

15 tháng 4 2020

là sao ạ? chưa hiểu lắm

15 tháng 4 2020

: Những cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau? Viết các phương trình hóa học ( nếu có).

a. SiO2 và CO2

b. SiO2+2NaOH ->Na2SiO3+H2O

c. SiO2 và CaO

d. 2H2SO4 + SiO2 = 2H2O + Si(SO4)2

e. SiO2 và H2O

Câu 1:Cho các bazơ NaOH; KOH; Ba(OH)2; Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2 . D. Al(OH)3 Câu 2: Cho các chất NaOH; Fe(OH)3; SO2; K2O. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 100 kg CaCO3, thu được 44 kg CO2 và A. 56 kg Ca. B. 56 kg CaO. C. 65 kg Ca. D. 65 kg CaO. Câu 4: Magie đihiđrophotphat là tên gọi của A. MgH2SO4 . B. Mg(H2PO4)2. C. Mg(HPO4)2. D. Mg(HSO4)2 Câu 5:Cho...
Đọc tiếp

Câu 1:Cho các bazơ NaOH; KOH; Ba(OH)2; Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2 . D. Al(OH)3 Câu 2: Cho các chất NaOH; Fe(OH)3; SO2; K2O. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 100 kg CaCO3, thu được 44 kg CO2 và A. 56 kg Ca. B. 56 kg CaO. C. 65 kg Ca. D. 65 kg CaO. Câu 4: Magie đihiđrophotphat là tên gọi của A. MgH2SO4 . B. Mg(H2PO4)2. C. Mg(HPO4)2. D. Mg(HSO4)2 Câu 5:Cho các oxit CO2; CO; SO2; N2O5. Oxit không tác dụng với dung dịch KOH là A. CO2 . B. CO. C. SO2. D. N2O5. Câu 6: Nhôm oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây? A. HCl, KOH. B. HCl, NaOH. C. HCl, H2SO4 . D. HNO3, Ca(OH)2. Câu 7: Cho các dung dịch Ba(OH)2; NaOH; HCl; H2SO4; K2SO4. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch? 5 B. 2 C. 3 D.1 Câu 8: Những oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 là: A. Fe2O3, SO2 . B. SO2, CO2 . C. Fe2O3, MgO. D. CuO, CO2 . Câu 9: Có phương trình hóa học sau: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 . Nếu có 5,6 gam sắt tham gia phản ứng, thì khối lượng của axit sunfuric cần dùng là A. 35,6 g. B. 7,8 g. C. 24,5 g. D. 9,8 g. . Câu 11: Sục khí SO2 vào một cốc nước cất, sau đó nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch thu được, màu của quỳ tím A. chuyển sang màu xanh. B. mất màu. C. không đổi màu. D. chuyển sang màu đỏ. Câu 12: Cho một mẩu CaO vào một ống nghiệm đựng nước cất, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch thu được, dung dịch chuyển sang màu gì ? A. Chuyển sang màu xanh. B. Chuyển sang màu đỏ. C. Không đổi màu. D. Mất màu. Câu 13:Cho các bazơ NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, Ba(OH)2. Số bazơ tác dụng với dung dịch HCl là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Ba(OH)2. B. BaCl2. C. NaNO3. D. HCl. Câu 15:Khí có khả năng làm đục nước vôi trong là A. CO2. B. O2 . C. N2 . D. Cl2. Câu 16: Những oxit tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Fe2O3, SO2 . B. SO2, CO2 . C. Fe2O3, MgO. D. CuO, CO2 . Câu 17: Biết rằng 1,12 lít khí cacbonddioxxit (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo ra muối trung hòa. Vậy nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là: A. 2M B. 3M C. 4M D. 1M Câu 18: Dãy gồm các bazơ bị nhiệt phân hủy là A. Cu(OH)2, Mg(OH)2, NaOH. B. Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2. C. Al(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 D. Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2. Câu 19: Chất tác dụng với H2O tạo ra dung dịch bazơ là A. MgO. B. Na2O. C. SO2. D. Fe2O3. Câu 20: Màng trắng trên bề mặt dung dịch nước vôi trong là sản phẩm của phản ứng giữa cặp chất nào sau đây? A. CO2 và H2O B. CaO và H2O C. CO2 và Ca(OH)2 D. CaO và CO2 Câu 21: Khí nào được tạo thành khi cho axit sunfuric tác dụng với kẽm? A. H2 . B. CO2 . C.Cl2 . D. SO2 . Câu 22: Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là A. Na B. Na2O C. NaCl D. Na2CO3 Câu 23. Khí nào được tạo thành khi cho axit clohidric tác dụng với sắt? A. H2 . B. CO2 . C.Cl2 . D. SO2 . Câu 24. Để phân biệt hai dung dịch K2SO4 và K2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Ba(NO3)2. B. BaCl2. C. KNO3. D. HCl. Câu 25. Chất tác dụng với H2O tạo ra dung dịch bazơ (kiềm) là A. ZnO. B. BaO. C. PbO. D. Al2O3.

1
1 tháng 11 2023

Câu 1:Cho các bazơ NaOH; KOH; Ba(OH)2; Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2 . D. Al(OH)3

Câu 2: Cho các chất NaOH; Fe(OH)3; SO2; K2O. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là

A.1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 100 kg CaCO3, thu được 44 kg CO2 và

A. 56 kg Ca. B. 56 kg CaO. C. 65 kg Ca. D. 65 kg CaO.

\(CaCO_3\xrightarrow[]{t^0}CaO+CO_2\\ BTKL:m_{CaCO_3}=m_{CaO}+m_{CO_2}\\ \Rightarrow m_{CaO}=m_{CaCO_3}-m_{CO_2}=100-44=56kg\)

Câu 4: Magie đihiđrophotphat là tên gọi của

A. MgH2SO4 . B. Mg(H2PO4)2. C. Mg(HPO4)2. D. Mg(HSO4)2

Câu 5:Cho các oxit CO2; CO; SO2; N2O5. Oxit không tác dụng với dung dịch KOH là A. CO2 . B. CO. C. SO2. D. N2O5.

Câu 6: Nhôm oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây?

A. HCl, KOH. B. HCl, NaOH. C. HCl, H2SO4 . D. HNO3, Ca(OH)2.

Đề sai nhé

Câu 7: Cho các dung dịch Ba(OH)2; NaOH; HCl; H2SO4; K2SO4. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch?

A. 5 B. 2 C. 3 D.1

 \(Ba\left(OH\right)_2\)\(NaOH\)\(HCl\)\(H_2SO_4\)\(K_2SO_4\)
Quỳ tímXanhXanhĐỏĐỏ _
\(K_2SO_4\)↓Trắng _ _ _ 
\(Ba\left(OH\right)_2\)  _ _ ↓Trắng 

\(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2KOH\\ Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)

Câu 8: Những oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:

A. Fe2O3, SO2 . B. SO2, CO2 . C. Fe2O3, MgO. D. CuO, CO2 .

Câu 9: Có phương trình hóa học sau: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 . Nếu có 5,6 gam sắt tham gia phản ứng, thì khối lượng của axit sunfuric cần dùng là

A. 35,6 g. B. 7,8 g. C. 24,5 g. D. 9,8 g. .

\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol\\ n_{Fe}=n_{H_2SO_4}=0,1mol\\ m_{H_2SO_4}=0,1.98=9,8g\)

Câu 11: Sục khí SO2 vào một cốc nước cất, sau đó nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch thu được, màu của quỳ tím

A. chuyển sang màu xanh. B. mất màu. C. không đổi màu. D. chuyển sang màu đỏ.

\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\left(axit\right)\)

Câu 12: Cho một mẩu CaO vào một ống nghiệm đựng nước cất, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch thu được, dung dịch chuyển sang màu gì ?

A. Chuyển sang màu xanh. B. Chuyển sang màu đỏ. C. Không đổi màu. D. Mất màu.

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\left(bazơ\right)\)

Câu 13:Cho các bazơ NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, Ba(OH)2. Số bazơ tác dụng với dung dịch HCl là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 14: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Ba(OH)2. B. BaCl2. C. NaNO3. D. HCl.

Câu 15:Khí có khả năng làm đục nước vôi trong là

A. CO2. B. O2 . C. N2 . D. Cl2.

Câu 16: Những oxit tác dụng được với dung dịch HCl là:

A. Fe2O3, SO2 . B. SO2, CO2 . C. Fe2O3, MgO. D. CuO, CO2 .

Câu 17: Biết rằng 1,12 lít khí cacbonddioxxit (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo ra muối trung hòa. Vậy nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là:

A. 2M B. 3M C. 4M D. 1M

\(n_{CO_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05mol\\ 2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ n_{NaOH}=0,05.2=0,1mol\\ C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,1}{0,1}=1M\)

Câu 18: Dãy gồm các bazơ bị nhiệt phân hủy là

A. Cu(OH)2, Mg(OH)2, NaOH.

B. Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2.

C. Al(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2

D. Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2.

Câu 19: Chất tác dụng với H2O tạo ra dung dịch bazơ là

A. MgO. B. Na2O. C. SO2. D. Fe2O3.

Câu 20: Màng trắng trên bề mặt dung dịch nước vôi trong là sản phẩm của phản ứng giữa cặp chất nào sau đây?

A. CO2 và H2O B. CaO và H2O C. CO2 và Ca(OH)2 D. CaO và CO2

Câu 21: Khí nào được tạo thành khi cho axit sunfuric tác dụng với kẽm?

A. H2 . B. CO2 . C.Cl2 . D. SO2 .

Câu 22: Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là

A. Na B. Na2O C. NaCl D. Na2CO3

Câu 23. Khí nào được tạo thành khi cho axit clohidric tác dụng với sắt?

A. H2 . B. CO2 . C.Cl2 . D. SO2 .

Câu 24. Để phân biệt hai dung dịch K2SO4 và K2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Ba(NO3)2. B. BaCl2. C. KNO3. D. HCl.

Câu 25. Chất tác dụng với H2O tạo ra dung dịch bazơ (kiềm) là

A. ZnO. B. BaO. C. PbO. D. Al2O3.

18 tháng 10 2023

Cặp chất pư và PT:

2. \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)

3. \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

5. \(Fe\left(NO_3\right)_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaNO_3\)

6. \(3Mg+2AlCl_3\rightarrow3MgCl_2+2Al\)

 

3 tháng 12 2023

\(m_{NaOH\left(A\right)}=20.5\%=1\left(g\right)\)

Trong B:  

gọi x là khối lượng Na2O thêm vào , x>0 (g)

\(10\%=\dfrac{\dfrac{80}{62}x+1}{x+20}\)

\(\rightarrow x=0,84\left(g\right)\)

Vậy khối Na2O thêm vào dd A là 0,84 (g) 

b, \(m_{KOH\left(A\right)}=2\%.20=0,4\left(g\right)\)

\(C\%_{KOH\left(B\right)}=\dfrac{0,4}{20+0,84}.100\%=1,92\%\)

3 tháng 12 2023

tại sao lại là \(\dfrac{80}{23}\)x  ạ

17 tháng 3 2020

a. FeO + Mn - - - > Fe + MnO

-->.....luyện thép , Mn là chất khử, FeO là chất oxi hóa

b. Fe2O3 + 3CO - - - >2 Fe + 3CO2

-->phản ứng trong quá trình luyện gang, Chất khử : CO2 , chất oxi hóa : Fe2O3

c. 2FeO + Si - - - > 2Fe+SiO2

-->luyện gang, Chất khử : Si, chất oxi hóa FeO

d. FeO + C - - - > Fe + CO

-->phản ứng trong quá trình luyện gang, Chất khử C, chất oxi hóa FeO

18 tháng 3 2020

Cảm Ơn Bạn Nha <3

26 tháng 6 2019

ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O

ZnO + SO3 → ZnSO4

2HCl + CuO → CuCl2 + H2O

2HCl + K2O → 2KCl + H2O

6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O

HCl + KOH → KCl + H2O

2HCl + BaO → BaCl2 + H2O

CuO + SO3 → CuSO4

H2O + K2O → 2KOH

H2O + CO2 → H2CO3

H2O + SO3 → H2SO4

H2O + BaO → Ba(OH)2

3H2O + P2O5 → 2H3PO4

K2O + CO2 → K2CO3

K2O + SO3 → K2SO4

3K2O + P2O5 → 2K3PO4

CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O

CO2 + BaO → BaCO3

SO3 + 2KOH → K2SO4 + H2O

SO3 + BaO → BaSO4

6KOH + P2O5 → 2K3PO4 + 3H2O

3BaO + P2O5 → Ba3(PO4)2

26 tháng 6 2019

Hình như một vài câu sai rồi bạn

BaO với HCl,H2O, CO2, SO3, SiO2, P2O5

P2O5 với KOH, H2O, K2O

SiO2 với KOH, K2O

KOH với SO3 , CO2, HCl, ZnO

Fe2O3 với HCl

SO3 với K2O, H2O

CO2 với K2O, H2O

K2O với HCl, H2O

HCl với ZnO

phiền bạn viết lại một số phản ứng được không ạ