K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 1 2016

- Không được đi chân đất

- Thức ăn phải bảo quản không  cho ruồi nhặng  tiếp xúc

- Cần ăn những thức ăn tươi sạch hk bầm dập ăn chín uống sôi , hk ăn những thức ăn ôi thiu ,...

- - Giữ gìn nhà ở và cá nhân ,uống thuốc tẩy giun theo định kì ,...

Một số cách phòng tránh là:

- Rửa tau bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh

- Bảo quản thức ăn cẩn thận

- Vệ sinh nhà cửa và khu dân cư

- Tẩy giun ddiinhj kì 1 đến 2 lần trên năm

- Ăn chín uống sôi

17 tháng 10 2016

động vật nguyên sinh sống tự do: có cơ quan di chuyển, thức ăn là vi khuẩn và vụn hữu cơ.

Động vật nguyên sinh sống kí sinh: K có cơ quan di chuyển, thức ăn là hồng cầu

20 tháng 10 2016

1.1)Động vật nguyên
sinh sống tự do có đặc điểm:
Kích thước hiển vi và cơ thể
chỉ có 1 tế bào.
- Cơ quan di chuyển phát triển

Hầu hết dinh dưỡng kiểu
động vật( dị dưỡng)

Sinh sản vô tính bằng cách
phân đôi .
2)
Động vật nguyên sinh sống ký sinh có đặc điểm:
-Kích thước hiển vi và cơ thể chỉ có 1 tế bào.
- Cơ quan di chuyển tiêu giảm hay kém phát triển
Dinh dưỡng kiểu động vật
(dị dưỡng)
- Sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh ( phân đôi và phân nhiều)

1 tháng 12 2016

Biện pháp phòng tránh bệnh do động vật không xương sống (Giun sán, giun đũa,....) gây ra: Giữ vệ sinh nhà ở và cá nhân, uống thuốc tẩy giun theo định kì, ăn chín uống sôi,...

2 tháng 12 2016

Biện pháp phòng tránh các bệnh do động vật không xương gây ra là:

  • Giữ vệ sinh nhà ở
  • Uống thuốc tẩy giun theo định kì
  • Ăn chín uống sôi
  • Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
  • Buông màn khi đi ngủ
  • Phun thuốc trừ muỗi, .....
  • ........
8 tháng 9 2016

Bài 1. Đặc điếm chung nào của Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh ?

Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống;
- Dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi hơi hoặc tiêu giám. Sinh sản vô tính theo kiêu phân đôi.

Bài 2. Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá.

Những động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá là: các loại trùng roi và các loại trùng cỏ.. Chúng là thức ăn tự nhiên của các giáp xác và động vật nhó khác. Các (lộng vật này lại là thức ăn quan trọng cho cá và các động vật thủy sinh khác (ốc. tôm,...).

Bài 3. Hãy kế tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ờ người và cách truyền bệnh.

- Trùng kiết lị: bào xác thường qua con đường tiêu hóa và gây ra bệnh ở ruột người.
- Trùng sốt rét: do muỗi anôphen truyền từ người này sang người khác.
- Trùng gây bệnh ngủ li bì ở châu Phi: do ruồi tsê — tsê truyền từ người này sang người khác.


 

7 tháng 9 2016

Bài 1. Đặc điếm chung nào của Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh ?

Hướng dẫn trả lời:

Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống;
- Dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi hơi hoặc tiêu giám. Sinh sản vô tính theo kiêu phân đôi.

Bài 2. Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá.

Hướng dẫn trả lời:

Những động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá là: các loại trùng roi và các loại trùng cỏ.. Chúng là thức ăn tự nhiên của các giáp xác và động vật nhó khác. Các (lộng vật này lại là thức ăn quan trọng cho cá và các động vật thủy sinh khác (ốc. tôm,...).

Bài 3. Hãy kế tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ờ người và cách truyền bệnh.

Hướng dẫn trả lời:

- Trùng kiết lị: bào xác thường qua con đường tiêu hóa và gây ra bệnh ở ruột người.
- Trùng sốt rét: do muỗi anôphen truyền từ người này sang người khác.
- Trùng gây bệnh ngủ li bì ở châu Phi: do ruồi tsê — tsê truyền từ người này sang người khác.

22 tháng 10 2021

 

+) Giữ vệ sinh sạch sẽ nơi ở xung quanh

+) Phát quanh những bụi rậm, úp thùng; vại chứa nước xuống để muỗi không thể đẻ trứng

+) Mắc màn khi ngủ

+) Phun thuốc diệt côn trùng

22 tháng 10 2021

-Giữ vệ sinh sạch sẽ nơi ở xung quanh.

-Phát quanh những bụi rậm, úp thùng; vại chứa nước xuống để muỗi không thể đẻ trứng.

-Mắc màn khi ngủ.

-Phun thuốc diệt côn trùng.

-Thả cá vàng vào ao để chúng ăn loăng quăng, bọ gậy.

23 tháng 12 2021
Bài 3 trang 49 SGK Sinh học 7 | SGK Sinh lớp 7
23 tháng 12 2021

Tham kkho

Tác hại của giun sán với cơ thể vật chủ. Các giun sán kí sinh đều gây hại cho vật chủ. Có loại rất nguy hiểm dễ gây chết người như: giun đũa, giun soắn. Có loại gây biến chứng nặng nề như thiếu máu, giảm hoặc mất khả năng lao động, dẫn đến tàn phế như giun móc, giun chỉ…

Các biện pháp phòng bệnh giun sán

- Giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện, không nghịch bẩn, thường xuyên tắm rửa, không đi chân đất, không để trẻ bò lê la dưới đất. Cắt móng tay, đi dép thường xuyên, bảo hộ lao động khi tiếp xúc với đất.

4 tháng 9 2016

Bài 1. Đặc điếm chung nào của Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh ?

Hướng dẫn trả lời:

Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống;
- Dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi hơi hoặc tiêu giám. Sinh sản vô tính theo kiêu phân đôi.

Bài 2. Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá.

Hướng dẫn trả lời:

Những động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá là: các loại trùng roi và các loại trùng cỏ.. Chúng là thức ăn tự nhiên của các giáp xác và động vật nhó khác. Các (lộng vật này lại là thức ăn quan trọng cho cá và các động vật thủy sinh khác (ốc. tôm,...).

Bài 3. Hãy kế tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ờ người và cách truyền bệnh.

Hướng dẫn trả lời:

- Trùng kiết lị: bào xác thường qua con đường tiêu hóa và gây ra bệnh ở ruột người.
- Trùng sốt rét: do muỗi anôphen truyền từ người này sang người khác.
- Trùng gây bệnh ngủ li bì ở châu Phi: do ruồi tsê — tsê truyền từ người này sang người khác.


 

4 tháng 9 2016

quán quân kkkkkkkkkk

9 tháng 11 2021

- Kí sinh ở động vật, thực vật và con người

- Qua ruồi, nhặng, muỗi,...

- Biện pháp phòng chống:

+ Ăn chín, uống sôi

+ Mắc màn khi ngủ

+ Diệt muỗi, bọ gậy và ruồi nhặng,...

+ Phát quang đồng ruộng, cỏ xung quanh nhà

Câu 4: Khi ở ruột, giun đũa trưởng thành gây hại cho cơ thể người bằng cách nào?Câu 5: Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa vì sao?Câu 6: Bệnh chân voi ở người do loài giun nào sau đây gây nên?Câu 7: Những động vật nào sau đây thuộc ngành giun tròn sống kí sinh gây hại cho người và động vật?Câu 8: Đắc điểm nào sau đây đúng với phần lớn của giun tròn?Câu 9: Lớp cuticun của giun...
Đọc tiếp

Câu 4: Khi ở ruột, giun đũa trưởng thành gây hại cho cơ thể người bằng cách nào?

Câu 5: Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa vì sao?

Câu 6: Bệnh chân voi ở người do loài giun nào sau đây gây nên?

Câu 7: Những động vật nào sau đây thuộc ngành giun tròn sống kí sinh gây hại cho người và động vật?

Câu 8: Đắc điểm nào sau đây đúng với phần lớn của giun tròn?

Câu 9: Lớp cuticun của giun trong có vai trò?

Câu 10: Giun kim đẻ trứng ở nơi nào sau đây ở cơ thể người?

Câu 11: Ở giun đũa có loại cơ nào sau đây phát triển?

Câu 12: Giun đũa có cơ quan sinh sản là?

Câu 13: Con đường xâm nhập của giun kim vào cơ thể người là?

Câu 14: Con đường xâm nhập của giun móc câu vào cơ thể người là?

Câu 15: Loài động vật nào sau đây cơ thể có 8 tua?

Câu 16: Đặc điểm sinh sản nào có ở trai sông?

Câu 17: Trai lấy thức ăn từ môi trường bằng cách nào?

Câu 18: Trai tự vệ nhờ vào hoạt động nào sau đây?

Câu 19: Ngành thân mềm có những đặc điểm chung nào?

Câu 20: Có thể xác định độ tuổi của trai dựa vào?

Câu 21: Loại động vật thân mềm bảo vệ con trong khoang áo cơ thể mẹ là?

Câu 22:Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì?

Câu 23: Vỏ tôm được cấu tạo bằng?

Câu 24: Loại giáp xác nào sống ở cạn?

Câu 25: Loại giáp xác nào có hại cho cá?

Câu 26: Ở phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào sau đây có chức năng bắt mồi và tự vệ?

Câu 27: Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng?

Câu 28: Loại động vật nào sau đây kí sinh trên da người?

Câu 29 : Phát biểu nào sau đây về châu cháu là đúng?

Câu 30: Bộ phận nào của chau chấu nằm ở phần bụng?

Câu 31: Loại nào sau đây có hình thức di chuyển linh hoạt?

Câu 32: Động vật nào có ích cho việc thụ phấn cho cây trồng?

Câu 33: Châu chấu hô hấp bằng?

Câu 34: Ở bọ cạp bộ phận nào chứa nọc độc?

Câu 35: Bộ phận nào sau đây cửa nhệ có chức năng sinh ra tơ nhện?

Câu 36: Kể tên các loại thuộc lớp giác xác có giá trị xuất khẩu?

Câu 37: Nêu các vai trò của lớp giáp xác?

Câu 38: Nêu vai trò của ngành thân mềm?

Câu 39: Liệt kê các loại thuộc ngành giun dẹp, giun tròn, giun đốt?

Câu 40: Đặc điểm sinh sản giun đất?

GIÚP MIK VỚI MIK CẦN GẤP
CẢM ƠN TRƯỚC NHA!

6
14 tháng 12 2021

5. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

6.Giun chỉ

7.Giun móc câu: kí sinh ở tá tràng con người và dẫn đến tình trạng xanh xao và vàng vọt. Giun móc câu có thể xâm nhập trực tiếp qua da bàn chân khi đi chất đất ở những vùng có ấu trùng.
Giun rễ lúa: ký sinh ở rễ của cây lúa, gây thối rễ và dần dần làm lá úa và chết cả cây.
Giun kim: kí sinh ở ruột già của người đặc biệt là ở trẻ em. Vào ban đêm, giun cái tìm đến hậu môn để đẻ trứng tạo cảm giác ngứa ngáy.

14 tháng 12 2021

tách ra đi bn ơi!

 chương 3: Các ngành giun1.biết được đặc điểm thích nghi với lối sống tự do,lối sống kí sinh của một số loài giun:sán lá gan,giun đũa2.Biết được nơi kí sinh, con đường truyền bệnh chủ yếu của 1 loài giun3.biết cách phòng chống bệnh giun kí sinh chương 4:ngành thân mền 1.Biết được đặc điểm cơ thể, lối sống của một số đại diện ngành thân mền:mực, trai sông,đăc điểm chung2.trình bày được...
Đọc tiếp

 

chương 3: Các ngành giun

1.biết được đặc điểm thích nghi với lối sống tự do,lối sống kí sinh của một số loài giun:sán lá gan,giun đũa

2.Biết được nơi kí sinh, con đường truyền bệnh chủ yếu của 1 loài giun

3.biết cách phòng chống bệnh giun kí sinh 

chương 4:ngành thân mền 

1.Biết được đặc điểm cơ thể, lối sống của một số đại diện ngành thân mền:mực, trai sông,đăc điểm chung

2.trình bày được những giá trị lợi ích của ngành thân mền,lấy ví dụ

3. liên hệ được trách nhiệm của bản thân trong việc bảo vệ các loài có lợi

chương 5: ngành chân khớp 

1. nhận biết được các đại diện của ngành chân khớp 

2. Biết được cấu tạo cơ thể ,đăc điểm dinh dưỡng của các đại diện chân khớp

3.giải thích được quá trình ơhats triển của chân khớp

4.giải thích được những tác hại của lớp sâu bọ đối với nông nghiệp

4
2 tháng 1 2022

ngắn rồi đỏ

2 tháng 1 2022

mỗi lần đăng 1 câu thôi ít ra còn có ng trl