K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

Tính từ/ Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
1. beautiful
2. hot
3. crazy
4. slowly
5. few
6. little
7. bad
8. good
9. attractive
10. big
11. far
12. interesting
13. friendly
14. small
15. wonderful

Bài 2: Hoàn thành các câu so sánh sau:
1. So sánh ngang bằng – không ngang bằng:

a. Mary/ tall/ her brother.
______________________________________________________________________________
b. A lemon/ not sweet/ an orange.

______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
2
c. A donkey/ not big/ a horse.
______________________________________________________________________________
d. This dress/ pretty/ that one.

______________________________________________________________________________
e. the weather/ not cold/ yesterday.

______________________________________________________________________________
2. So sánh hơn:
a. A rose/ beautiful/ a weed.
______________________________________________________________________________
b. A dog/ intelligent/ a chicken.

______________________________________________________________________________
c. Ba/ friendly/ Nam.

______________________________________________________________________________
d.Your house/ far/ from school / my house.

______________________________________________________________________________
e. A horse/ strong/ a person.

______________________________________________________________________________
3. So sánh nhất:
a. The Nile/ long/ river/ in the world.
______________________________________________________________________________
b. Lan/ tall/ student / in my class.

______________________________________________________________________________
c. English coffee/ bad/ of all.

______________________________________________________________________________
d. Australia/ small/ continent in the world.

______________________________________________________________________________
e. That/ high/ mountain in the world

______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
3
TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠN
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ
“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài để
sử dụng cấu trúc tương ứng

1. His voice is ( sweet ) ________________________than Hoa
2. Dogs are(intelligent) ________________________than cats
3. My Math class is (boring) ________________________than my English class...
4. China is far (large) ________________________than the UK...
5. My hair is (short)________________________ than Betty’s.
6. This flower is(beautiful) ________________________than that one.
7. Tuan is _________________ than Hung ( good)
8. English is ______________________ than Vietnamese ( difficult)
9. Lisa’s weight is _________________ than her sister ( heavy)
10. Non-smokers’ life is (long) ________________________than smokers’

TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤT
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tính
từ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính
từ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất

1. My Tam is one of (popular) ________________________singers in my country.
2. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen.
3. Summer is________________________season of the year (hot)
4. Dogs are(intelligent) ________________________in my zoo
5. Which is the (dangerous) ________________________animal in the world?
6. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen
7. The weather this summer is even (bad) ________________________than last summer.
8. Who is the (rich) ________________________woman on earth?
9. He was the (clever) ________________________thief of all.
10. Her daughter is (beautiful) ________________________ in her family

1
15 tháng 9 2023

TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠN
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ
“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài để
sử dụng cấu trúc tương ứng
1. His voice is ( sweet ) ______sweeter__________________than Hoa
2. Dogs are(intelligent) ________more intelligent________________than cats
3. My Math class is (boring) ________more boring________________than my English class...
4. China is far (large) _________larger_______________than the UK...
5. My hair is (short)____________shorter____________ than Betty’s.
6. This flower is(beautiful) _________more beautiful_______________than that one.
7. Tuan is ______better___________ than Hung ( good)
8. English is _________more difficult_____________ than Vietnamese ( difficult)
9. Lisa’s weight is _______heavier__________ than her sister ( heavy)
10. Non-smokers’ life is (long) _______longer_________________than smokers’

TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤT
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tính
từ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính
từ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất
1. My Tam is one of (popular) _______the most popular_________________singers in my country.
2. This is (exciting) ______the most exciting__________________film I’ve ever seen.
3. Summer is____________the hottest____________season of the year (hot)
4. Dogs are(intelligent) __________the most intelligent______________in my zoo
5. Which is the (dangerous) _________most dangerous_______________animal in the world?
6. This is (exciting) ________the most exciting________________film I’ve ever seen
7. The weather this summer is even (bad) _________worse_______________than last summer.
8. Who is the (rich) _________richest_______________woman on earth?
9. He was the (clever) _________ cleverest_______________thief of all.
10. Her daughter is (beautiful) ________the most beautiful________________ in her family

12 tháng 5 2022

1. Mary is taller than her brother.

2. A horse is bigger than a donkey.

3. Our hotel is cheaper than all the others in the town.

4. The Nile is the longest river in the world.

5. Everest is higher than Fansipan.

12 tháng 5 2022

   1. Mary is taller than her brother

2. A horse is bigger than a donkey

3.our hotel is cheaper than all the others in the town 

4.the Nile is the longest river in the world 

5. Everest is higher than fansipan

14 tháng 6 2021

Bạn tham khảo

Cấu trúc so sánh hơn nhất

Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).

Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.

Tính từ đơn âm

Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.

Tính từ        So sánh hơn     So sánh hơn nhất

talltallertallest
fatfatterfattest
bigbiggerbiggest
sadsaddersaddest

Tính từ có hai âm

Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more  vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most  trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.

Tính từ       So sánh hơn         So sánh hơn nhất

happyhappierhappiest
simplesimplersimplest
busybusierbusiest
tiltedmore tiltedmost tilted
tangledmore tangledmost tangled

Tính từ có ba âm hoặc hơn

Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.

Tính từ          So sánh hơn          So sánh hơn nhất

importantmore importantmost important
expensivemore expensivemost expensive
 

Bạn tham khảo

Cấu trúc so sánh hơn nhất

Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).

Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.

Tính từ đơn âm

Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.

Tính từ        So sánh hơn     So sánh hơn nhất

talltallertallest
fatfatterfattest
bigbiggerbiggest
sadsaddersaddest

Tính từ có hai âm

Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more  vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most  trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.

Tính từ       So sánh hơn         So sánh hơn nhất

happyhappierhappiest
simplesimplersimplest
busybusierbusiest
tiltedmore tiltedmost tilted
tangledmore tangledmost tangled

Tính từ có ba âm hoặc hơn

Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.

Tính từ          So sánh hơn          So sánh hơn nhất

importantmore importantmost important
expensivemore expensivemost expensive
 
20 tháng 8 2018

1 A film is more interesting than a play

2 She is more talkative than her sister

3 A bed is more comfortable than a chair

4 My caculator is more epensive than your caculator

5 This exercise is more difficult than that exercise

22 tháng 5 2018

So sánh là đối chiếu sự vật sự việc này

với sự việc khác có nhét tương đòng làm tăng sức gợi hình gợi cảm cho 

sự diễn đạt

\VD :  EM lùn hơn các bạn trong lp ( ss hơn )

            Bạn thanh cao nhất lp ( ss nhất )

22 tháng 5 2018

Tính từ => SSH => SSHN

1.good => better => best

2.bad => worse => worst

3.many/much => more => most

4.little => less => least

5.far => farther/further => farthest/furthest

Bên trên là một số trường hợp đặc biệt khi chuyển tính từ sang SSH/SSHN

IV- Viết câu dạng so sánh hơn dựa vào từ gợi ý:1. My house / small / her house2. These boxes / big / those boxes3. the chair / short / the table4. the boys / intelligent / the girls5. This book / interesting / that one6. Hoa / beautiful / her mother7, sister / thin / me8, city / dirty / village9, boxes / big / ones10, hotel / comfortable / hotelV- Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:1. He lives ................ 12 Tran Hung Dao Street.2. My elder brother is...
Đọc tiếp

IV- Viết câu dạng so sánh hơn dựa vào từ gợi ý:

1. My house / small / her house

2. These boxes / big / those boxes

3. the chair / short / the table

4. the boys / intelligent / the girls

5. This book / interesting / that one

6. Hoa / beautiful / her mother

7, sister / thin / me

8, city / dirty / village

9, boxes / big / ones

10, hotel / comfortable / hotel

V- Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:

1. He lives ................ 12 Tran Hung Dao Street.

2. My elder brother is ................... grade 12.

3. My aunt is thirty years old but she’s ................ single.

4. In my country, you can’t drive a car ................... you’re 22.

5. My mother always goes to the market ................ foot.

6. Who is talking .................. Mrs. Lan?

7. I live .................. a big house ........................ my uncle.

8. Which class are you ......................?

9. The party is  ................ eleven o’clock.

10. They are going  ................... London ...................... Sunday.

11. He usually arrives  ................ school before six o’clock.

12. In my classroom I sit  ................... Lan and Phuong.

13. His birthday is  ................ December. I don’t remember the date. Oh, it’s  ..................... 12 December.

14. Are you going on holiday .................. the weekend?

15. My father always goes to work .................. bus.

16. There will be a good program ......................TV tonight.

17. The party will start .................. seven o’clock .................. the evening.

18. The meeting will last ............... 7a.m ................5p.m.

19. He was born .............. April 2002.

20. She will be 13 ................. her next birthday.

2
28 tháng 8 2021

IV- Viết câu dạng so sánh hơn dựa vào từ gợi ý:

1. My house / small / her house

My house is smaller than her house

2. These boxes / big / those boxes

These boxes are bigger than those boxes

3. the chair / short / the table

The chair is shorter than the table

4. the boys / intelligent / the girls

The boys are more intelligent than the girls

5. This book / interesting / that one

This book is more interesting than that one

6. Hoa / beautiful / her mother

Hoa is more beautiful than her mother

7, sister / thin / me

My sister is thinner than me

8, city / dirty / village

The city is dirtier than the village

9, boxes / big / ones

Those boxes are bigger than these ones

10, hotel / comfortable / hotel

This hotel is more comfortable than the hotel

V- Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:

1. He lives ........at........ 12 Tran Hung Dao Street.

2. My elder brother is ......in............. grade 12.

3. My aunt is thirty years old but she’s ...still............. single.

4. In my country, you can’t drive a car ........until........... you’re 22.

5. My mother always goes to the market .........on....... foot.

6. Who is talking ................to.. Mrs. Lan?

7. I live ...............in... a big house ...........with............. my uncle.

8. Which class are you ...in..................?

9. The party is  ...........at..... eleven o’clock.

10. They are going  .........to.......... London ..........on............ Sunday.

11. He usually arrives  .........at....... school before six o’clock.

12. In my classroom I sit  ........between........... Lan and Phuong.

13. His birthday is  ........in........ December. I don’t remember the date. Oh, it’s  .............on........ 12 December.

14. Are you going on holiday ...........at....... the weekend?

15. My father always goes to work .........by......... bus.

16. There will be a good program ...........on...........TV tonight.

17. The party will start ........at.......... seven o’clock ..........in........ the evening.

18. The meeting will last ...from............ 7a.m ....to............5p.m.

19. He was born .......on....... April 2002.

20. She will be 13 ...........on...... her next birthday.

28 tháng 8 2021

IV- Viết câu dạng so sánh hơn dựa vào từ gợi ý:

1. My house is smaller than her house

2. These boxes are bigger than those boxes

3. the chair is shorter than the table 

4. the boys are intelligent than the girls

5. This book is more interesting than that one

6. Hoa is more beautiful than her mother

7, sister is thinner than me

8, city is dirtier thanvillage

9, those boxes are bigger than these ones

10, this hotel is more comfortable than that hotel

V- Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:

1. He lives at 12 Tran Hung Dao Street.

2. My elder brother is in grade 12.

3. My aunt is thirty years old but she’s sitll  single.

4. In my country, you can’t drive a car before you’re 22.

5. My mother always goes to the market on foot.

6. Who is talking to Mrs. Lan?

7. I live in a big house with  my uncle.

8. Which class are you in?

9. The party is  on eleven o’clock.

10. They are going  to London inSunday.

11. He usually arrives  at school before six o’clock.

12. In my classroom I sit  between Lan and Phuong.

13. His birthday is  in December. I don’t remember the date. Oh, it’s  in 12 December.

14. Are you going on holiday at the weekend?

15. My father always goes to work by bus.

16. There will be a good program on TV tonight.

17. The party will start in seven o’clockin the evening.

18. The meeting will last from 7a.m to 5p.m.

19. He was born in April 2002.

20. She will be 13in her next birthday

20 tháng 8 2018

1. The united states is bigger than the Great Brittain.

2. December is longer than February

3. England is warmer than California

4. Christie is older than Sam

5. A dog is heavier than a cat

20 tháng 8 2018

1 The United States is bigger than Great Brittain

2 December is longer than February

3 England is warmer than California

4 Chiristie is older than Sam

5 A dog is heavier than a cat

27 tháng 8 2018

1 : Linh looks ( thin ) ...thinner....... than he did .          

2 : Moutains are ( big  ....bigger....... than hills .

3 : School days are the ( happy ) ....happiest........ of my life .

4 : Who is ( good ) .....better........ , Tom ot Tim ?            

5 : My sister is ( old ) ....older....... Than me

27 tháng 8 2018

1.thinner  

2.bigger 

3.happiest 

4.better

%.older

20 tháng 5 2018

+Tính từ được chia làm 2 loại là tính từ ngắn (Short adjective) và tính từ dài (Long adjective):

- Tính từ ngắn (Short adjective): Những tính từ có 1 âm tiết. Ví dụ như: long, short, tall, small, high, big, thick, thin, fat, cheap,... 

- Tính từ dài (Long adjective): Những tính từ có 2 âm tiết trở lên. Ví dụ như: careful, excited, boring, beautiful, intelligent, dangerous, difficult,...

+ So sánh hơn (Comparatives):

a. Tính từ ngắn:

Công thức:S + be + short adjective - er + than + noun/ pronoun

Dịch: Chủ ngữ + động từ to be + tính từ ngắn- er + hơn + danh từ/ đại từ

Lưu ý:Những tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng y, er, ow, le, et (happy, heavy, easy, clever, narrow, simple, quiet) cũng được so sánh theo công thức của tính từ ngắn.

Ví dụ:

Tính từNghĩa của tính từSo sánh hơnNghĩa của tt so sánh hơn
BigLớnBigger thanLớn hơn
CheapRẻCheaper thanRẻ hơn
NarrowChật hẹpNarrower thanChật hẹp hơn
CleverThông minhCleverer thanThông minh hơn
ThickDàyThicker thanDày hơn

Lưu ý: Các tính từ sẽ được gấp đôi phụ âm khi tính từ đó kết thúc bằng 1 phụ âm và trước phụ âm đó là 1 nguyên âm.

Một số tính từ như happy, easy,.. ta phải đổi y thành i rồi mới được thêm er

b. Tính từ dài: 

Công thức: S + be + more +  long: adjective + than + noun/ pronoun

Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + hơn (trong Tiếng Việt ko cần dịch) + tính từ dài + hơn + danh từ/ đại từ

Ví dụ:

Tính từNghĩa của ttSo sánh hơnNghĩa của tt so sánh hơn
BeautifulXinh đẹpMore beutiful thanĐẹp hơn
IntelligentThông minhMore intelligent thanThông minh hơn
DangerousNguy hiểmMore dangerous thanNguy hiểm hơn
DifficultKhó khănMore difficult thanKhó khăn hơn
ImportantQuan trọngMore important thanQuan trọng hơn

+ So sánh nhất (Superlatives):

a. Tính từ ngắn:

Công thức: S + be + the + short adjective - est (+  noun)

Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + cái +  tính từ ngắn thêm est (+noun)

Ví dụ:

Tính từNghĩa của tính từSo sánh nhấtNghĩa của tt so sánh nhất
LongDàiThe longestDài nhất
ShortNgắnThe shortestNgắn nhất
SmallNhỏThe smallestNhỏ nhất
HappyHạnh phúcThe happiestHạnh phúc nhất
EasyDễ dàngThe easiestDễ dàng nhất

Lưu ý: Những tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng y, er, ow, le, et cũng được so sánh theo công thức này.

Một số tính từ như happy, easy,... ta phải đổi y thành i rồi mới thêm est.

b. Tính từ dài:

Công thức: S + be + the most + long adjective (+noun)

Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + thứ ... nhất + tính từ dài (+noun)

Ví dụ:

Tính từNghĩa của ttSo sánh nhấtNghĩa của tt so sánh nhất
DifferentKhác biệtThe most differentKhác biệt nhất
PopularPhổ biếnThe most popularPhổ biến nhất
BasicCơ bảnThe most basicCơ bản nhất
HealthyKhỏe mạnhThe most healthyKhỏe mạnh nhất
ExpensiveĐắtThe most expensiveĐắt nhất

+ Tính từ bất quy tắc (Irregular adjectives):

Tính từSo sánh hơnSo sánh nhất
Good (tốt)Better than (tốt hơn)The best (tốt nhất)
Bad (xấu)Worse than (xấu hơn)The worst (xấu nhất)
Much (nhiều)More than (nhiều hơn)The most (nhiều nhất)
Many (nhiều)More than (nhiều hơn)The most (nhiều hơn)
Far (xa)- Farther than (xa hơn, so sánh khoảng cách vật lí, thực tế như độ dài, độ rộng,...)
- Further than (xa hơn, so sánh khoảng cách trừu tượng như kiến thức,...)
- The farthest (xa nhất, so sánh khoảng cách vật lí thực tế như độ dài, độ rộng,...)
- The furthest (xa nhất, so sán khoảng cách trừu tượng như kiến thức,...)

Chúc bạn học tốt !

tall->taller->the tallest

small->smaller->the smallest

short->shorter->the shortest

high->higher->the highest

big->biger->bigest

30 tháng 7 2018

1. Intelligent-> more intelligent-> the most intelligent

2. Good-> better-> the best

3. Big-> bigger-> the biggest

4. Cheap-> cheaper-> the cheapest

5. Chappy->chappier-> the chappiest

30 tháng 7 2018

1. intelligent => more intelligent  => the most intelligent

2. good => better => the best

3. big => bigger => the biggest

4. cheap => cheaper => the cheapest

5. chappy => more chappy => the most chappy