Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\
4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\
2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\
4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\
3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\
Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CuO\\
CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\
C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\\
C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\\
b,CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\
FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\
Fe_3O_{\text{ 4 }}+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\
ZnO+H_2O\underrightarrow{t^o}Zn+H_2O\\
c,Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\
Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\
CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\
SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\
SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\
P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\
CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
a) Zn+ 2Hcl----->ZnCl2+H2
b) 2Hgo--->2Hg+O2
c)Fe2O3+2Al--->Al2O3+2Fe
g) 3Fe+2O2--->Fe3O4
a) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$
c) $2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
d) $C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
e) $C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
f) $2Al + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Fe$
g) $2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
i) $Fe_xO_y + yCO \xrightarrow{t^o} xFe + yCO_2$
k) $Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 +3 H_2O$
l) $3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
1/ Fe2O3+3CO\(\rightarrow\)2Fe+3CO2
2/ 3AgNO3+Al=Al(NO3)3+3Ag
3/ 2HCl+CaCO3=CaCl2+H2O+CO2
4/ 2C4H10+13O2=8CO2+10H2O
5/6NaOH+Fe2(SO4)3=2Fe(OH)3+3Na2SO4
6/4FeS2+11O2=2Fe2O3+8SO2
7/6KOH+Al2(SO4)3=3K2SO4+2Al(OH)3
8/2CH4+O2+2H2O=2CO2+6H2
9/8Al+3Fe3O4=4Al2O3+9Fe
10/FexOy+(x-y)CO=xFeO+(x-y)CO2
Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:
KClO3 -->(A) -->(B) -->(C) -->(D) -->CaCO3
(Trong đó (A), (B), (C), (D) là các chất riêng biệt).
2) Cho các chất rắn sau ở dạng bột: BaO, MgO, P2O5, Na2O, CuO, Fe2O3. Nêu cách làm để nhận ra mỗi chất. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
\(a) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ b) 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ c) 2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 + O_2\\ d) C_2H_2 + \dfrac{5}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + H_2O\\ e) 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ f) 2Al + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2AlCl_3\\ g) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ h) 4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2\\ k) 2Cu(NO_3)_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO + 4NO_2 + O_2\\ \)
\(i) 2HNO_3 \xrightarrow{t^o} NO_2 + \dfrac{1}{2}O_2 + H_2O\)
Phản ứng hóa hợp : f
Phản ứng phân hủy : a,b,c,k,i
Phản ứng thế: e
Phản ứng oxi hóa- khử: d,g,h
1/ Cân bằng và cho biết đó là phản ứng gì?
a/ CO2 + CaO - -> CaCO3
b/ 2KMnO4 - -> K2MnO4 + MnO2 + O2
c/ 3Fe + 2O2 - -> Fe3O4
d/ 3CO + Al2O3 - -> 2Al + 3CO2
e/ 2C2H2 + 5O2 - -> 4CO2 + 2H2O
f/ 2C6H6 + 15O2 - -> 12CO2 + 6H2O
g/ 2Al + 6HCl - -> 2AlCl3 + 3H2
h/ 3NaOH + H3PO4 - ->NaPO4 + 3H2O
2/ Phân biệt oxit axit và oxit bazo. Gọi tên: K2O , P2O5 , CO , CuO , Al2O3 , SO3 , CO2 , FeO , N2O3 , Fe2O3
Oxit bazo: K2O; CuO; Al2O3; FeO;Fe2O3
Tên gọi: Kim loại + Oxit (Trừ kl nhiều hóa trị thì kèm hóa trị sau tên nguyên tố kim loại)
Oxit axit: P2O5; CO; SO3; CO2; N2O3
Tên gọi: Chỉ số phi kim + tên phi kim + chỉ số oxit + oxit
Chỉ số 1: Không đọc
Chỉ số 2: Đi
Chỉ số 3: Tri
Chỉ số 4: Tetra
Chỉ số 5: Penta
3/ Cho 8g SO2 tác dụng với 3,36l khí O2 (ởđktc) thu được SO3
a, Lập PTHH
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^0}2SO_3\)
b, Khí SO2 dư hay O2 dư và dư bao nhiêu gam
\(n_{O_2}=0,15mol\)
\(n_{SO2}=0,125mol\)
Tỉ lệ: \(\frac{0,15}{1}>\frac{0,125}{2}\)
\(\Rightarrow O_2\) dư
\(n_{O_2}=\frac{1}{2}n_{SO_2}=\frac{1}{2}.0,125=0,0625mol\)
\(\Rightarrow n_{O_2dư}=0,0875mol\)
\(\Rightarrow m_{O_2dư}=2,8\left(g\right)\)
c, Tính khối lượng của sản phẩm SO3
\(m_{SO_3}=0,125.80=10g\)
d, Đọc tên sản phẩm:
Lưu Huỳnh TrioxitV~ cj nhanh thế -.- chạy ko kịp :v