Đọc các số đo đại lượng sau:
..................................... .................................... .................................. |
..................................... l: .......................................... |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
$\frac{1}{2}m$ đọc là: một phần hai mét
$\frac{3}{{10}}$ dm đọc là: ba phần mười đề-xi-mét
$\frac{3}{4}$kg đọc là: ba phần tư ki-lô-gam
$\frac{3}{2}l$ đọc là: ba phần hai lít
$\frac{6}{5}$km đọc là: sáu phần năm ki-lô-mét
- Đọc là: một phần hai ki-lô-gam
- Đọc là: năm phần tám mét
- Đọc là: mười chín phần mười hai giờ
- Đọc là: sáu phần một trăm mét (hoặc sáu phần trăm mét)
- Đọc là: một phần hai ki-lô-gam
- Đọc là: năm phần tám mét
- Đọc là: mười chín phần mười hai giờ
- Đọc là: sáu phần một trăm mét (hoặc sáu phần trăm mét)
Hoàn thiện quy trình đo bằng cách điền số thứ tự các bước theo mẫu bảng sau cho phù hợp:
Quy trình đo | Nội dung |
Bước 2 | Chọn dụng cụ đo phù hợp |
Bước 1 | Ước lượng đại lượng cần đo |
Bước 5 | Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo |
Bước 3 | Hiệu chỉnh dụng cụ đo với những dụng cụ đo cần thiết |
Bước 4 | Thực hiện phép đo |
a) 2 kg 50 g = 2, 050 kg
45 kg 23 g = 45, 023 kg
10 kg 3g = 10, 003 kg
500 g = 0, 5 kg
b) 2 tạ 50 kg = 2, 50 tạ
3 tạ 3 kg = 3, 03 tạ
34 kg = 0, 34 tạ
450 kg = 4, 5 tạ
a) 2,05kg; 45,023kg; 10,003kg; 0,5kg.
b) 2,5 tạ; 3,03 tạ; 0,34 tạ; 4,5 tạ.
\(a,=17\dfrac{4}{10}m\\ =9\dfrac{35}{100}cm\\ =16\dfrac{5}{100}hm\\ b,=13\dfrac{275}{1000}kg\\ =9\dfrac{64}{1000}tấn\\ =15\dfrac{6}{100}yến\)
12m:12𝑚: một phần hai mét.
34kg:34𝑘𝑔: ba phầnbốn ki-lô-gam.
65km:65𝑘𝑚: sáu phần năm ki-lô-mét.
310dm:310𝑑𝑚: ba phần mười đề-xi-mét.
3232l: ba phần hai lít
\(\dfrac{1}{2}m\): một phần hai mét
\(\dfrac{3}{10}dm\): ba phần mười deximet
\(\dfrac{3}{4}kg:\) ba phần tư kilogam
\(\dfrac{3}{2}l:\) ba phần hai lít
\(\dfrac{6}{5}km:\) sáu phần năm kilomet