K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2023

loading...
 

Các tính từ bổ sung từng nhóm

a. cheerful, colorful

(vui vẻ, đầy màu sắc)

b. fearless, harmless

(không sợ hãi, vô hại)

c. sunny, windy

(đầy nắng, đầy gió)

d. noticeable, manageable

(đáng chú ý, có thể quản lý)

e. dangerous, gorgeous

(nguy hiểm, tuyệt đẹp)

f. aggressive, exhaustive

(tích cực, triệt để)

22 tháng 11 2023

Các tính từ bổ sung từng nhóm

a. cheerful, colorful

(vui vẻ, đầy màu sắc)

b. fearless, harmless

(không sợ hãi, vô hại)

c. sunny, windy

(đầy nắng, đầy gió)

d. noticeable, manageable

(đáng chú ý, có thể quản lý)

e. dangerous, gorgeous

(nguy hiểm, tuyệt đẹp)

f. aggressive, exhaustive

(tích cực, triệt để)

8 tháng 11 2023

1. will have

2. will be

3. perfect

4. continuous

22 tháng 11 2023

loading...
 

*Nối danh từ vào mục g-i

g. men

(đàn ông)

f. sheep

(con cừu)

i. clothes

(quần áo)

22 tháng 11 2023

g. men

(đàn ông)

f. sheep

(con cừu)

i. clothes

(quần áo)

1-s

2-es

3-es

4-s

5-ies

6-ves

D
datcoder
CTVVIP
7 tháng 11 2023

1. has

2. been

3. have been

4. since

5. have been

6. for

7. have bee

6 tháng 11 2023

1.

adolescence (n): thời niên thiếu

adolescent (n): thanh thiếu niên

2.

dependent (adj): phụ thuộc

dependence (n): sự phụ thuộc

3.

private (adj): riêng tư

privacy (n): sự riêng tư

4.

emotion (n): cảm xúc

emotional (adj): thuộc về cảm xúc

5.

critic (n): nhà phê bình

critical (adj): phê bình

6.

distrustful (adj): không tin tưởng

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

Amanda recently had a colourful butterfly tattooed on her wrist. Brad had the names of his two daughters tattooed on his neck under his hair. His friend Doug had his back decorated with a large tattoo of a shield. For the people themselves, these examples of body art are meaningful and important. Nevertheless, they deliberately had them done in places that can easily be hidden. Why? Because they want to give themselves the best possible chance of getting a job, and many employers have a negative attitude towards tattoos and other forms of body art (piercings, body painting, etc.). That is because many employers do not think that decorating yourself with tattoos is acceptable. But when these employers were young themselves, back in the 1980s, they probably had their hair dyed a bright colour to shock their parents! Fashions change, but younger generations always have the desire to be different.

22 tháng 11 2023

LEARN THIS!
loading...
a We usually use high for mountains and waterfalls, and tall for people, buildings and trees.

b We can ask about size with How + adjective: How wide / long / far / big / deep etc. is ...? or What's the + noun: What's the length/width/size etc. of ...?
Tạm dịch

LEARN THIS!
loading...

a Chúng ta thường dùng high cho núi và thác nước, và tall cho người, tòa nhà và cây cối.

b Chúng ta có thể hỏi về kích thước với How + tính từ: How wide/ long/ far/ big/ deep vv is...? hoặc What's the + danh từ: What's the length / width / size, v.v. của ...?

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

Agent: Good morning. What can I 1 do for you?

Woman: Can I ask you about that amazing house that's built on a cliff?

AgentYes, of course. You can 2 take a look at some more pictures on my computer. Look at the view from that sofa!

Woman: I love it. Can I 3 make an appointment to look around?

AgentI'm afraid you can't 4 do that. The house doesn't exist yet! You need to choose a location first. But the house would only 5 take twelve weeks to build.

Woman: I see. I need to find somewhere soon, so I'll have to 6 make up my mind quickly.

AgentCan I ask what you 7 do?

Woman: I'm a yoga teacher.

AgentWhere do you teach?

Woman: At the local sports centre. But if I moved to a bigger house, I'd want to 8 make one room into a yoga studio.

AgentWell, this house would be a great place to 9 do yoga! Just 10 take your yoga mat outside onto the cliff. Imagine the sunrise over the waves, the solitude...

Woman: I suppose you would be alone there ... except for all the people who stop to 11 take photos of your house!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

1. honest (adj): trung thực

=> dishonest (adj): không trung thực

2. kind (adj): tốt bụng

=> unkind (adj): không tốt bụng

3. loyal (adj): trung thành

=> disloyal (adj): không trung thành

4. organised (adj): có tổ chức

=> disorganised (adj): vô tổ chức

5. patient (adj): kiên trì

=> impatient(adj): không kiên trì

6. reliable (adj): đáng tin cậy

=> unreliable (adj): không đáng tin

7. sensitive (adj): nhạy cảm

=> insensitive (adj): vô cảm

7 tháng 11 2023

Type 1: flood lights, football pitch, mountain range, tennis court, safety net, sea shore, tennis player. tower block.

(Loại 1: đèn pha, sân bóng đá, dãy núi, sân tennis, lưới an toàn, bờ biển, người chơi tennis, tòa tháp.)

Type 2: swimming pool.

(Loại 2: bể bơi.)

Type 3: main road.

(Loại 3: đường chính.)

=> Type 1 has the most examples.

(Loại 1 có nhiều ví dụ nhất.)