K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
7 tháng 11 2023

1. has

2. been

3. have been

4. since

5. have been

6. for

7. have bee

8 tháng 11 2023

Two more time expressions from the article in exercise 2: in 100,000 years, in the distant future.

(Hai cách diễn đạt thời gian nữa từ bài viết trong bài tập 2: trong 100.000 năm nữa, trong tương lai xa.)

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

a. past simple

b. present perfect

c. present perfect

d. present perfect

e. present perfect

8 tháng 11 2023

1. will have finished

2. will be working

3. will not be living

4. will have told

5. will be shining

8 tháng 11 2023

1. will have finished

2. will be working

3. won't be living

4. will have told

5. will be shining

D
datcoder
CTVVIP
20 tháng 11 2023

LEARN THIS! The third conditional

a We form the third conditional with if + past perfect, would have + past participle.

If I had seen her, I would have offered her a lift.

b We use the third conditional to talk about imaginary situations and to say how things could have been different in the past.

If you hadn't gone by taxi, you 1 wouldn’t have arrived (not arrive) on time.

c We often use it to express regret or criticism.

If you 2 had left (leave) earlier, you 3 wouldn’t have been (not be) late!

5 tháng 11 2023

1 past simple

2 past continuous

3 past simple - past continuous

4 past perfect

8 tháng 11 2023

- Quy tắc a: will be able, won’t die

(sẽ có thể, sẽ không chết)

- Quy tắc b: will probably be, are certain that bio-printing will revolutionise

(có lẽ sẽ, chắc chắn rằng in sinh học sẽ cách mạng hóa)

- Quy tắc c: could save, could play

(có thể cứu giúp, có thể đóng vai trò)

- Quy tắc d: might not come

(có thể không đến)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 9 2023

1.

A: The city council is planning to renovate the old buildings in our neighborhood.

(Hội đồng thành phố đang có kế hoạch cải tạo các tòa nhà cũ trong khu phố của chúng tôi.)

B: That's great news! The area will be more vibrant, and it will attract more tourists.

(Đó là tin tuyệt vời! Khu vực này sẽ sôi động hơn và sẽ thu hút nhiều khách du lịch hơn.)

2.

A: The construction company is developing a new housing project near our neighborhood.

(Công ty xây dựng đang phát triển một dự án nhà ở mới gần khu phố của chúng tôi.)

B: That's interesting. The population in our area will increase, and the demand for services and infrastructure will grow.

(Điều đó thật thú vị. Dân số trong khu vực của chúng tôi sẽ tăng lên và nhu cầu về dịch vụ và cơ sở hạ tầng sẽ tăng lên.)

 

3.

A: The local authorities are discussing improving public transportation in our neighborhood.

(Chính quyền địa phương đang thảo luận về việc cải thiện phương tiện giao thông công cộng trong khu phố của chúng tôi.)

B: That's important! With better transportation, more people will be able to move around easily, and it will reduce traffic congestion.

(Điều đó là quan trọng! Với phương tiện giao thông tốt hơn, nhiều người sẽ có thể di chuyển dễ dàng hơn và điều đó sẽ làm giảm tắc nghẽn giao thông.)

 

4.

A: The city government is investing in the development of green spaces in our neighborhood.

(Chính quyền thành phố đang đầu tư vào việc phát triển không gian xanh trong khu phố của chúng tôi.)

B: That's amazing! With more parks and gardens, the air quality will improve, and it will enhance the quality of life for everyone living in our neighborhood.

(Điều đó thật tuyệt vời! Với nhiều công viên và khu vườn hơn, chất lượng không khí sẽ được cải thiện và nó sẽ nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi người sống trong khu phố của chúng ta.)

Ex6: Put these following verbs into the correct tense ( Simple Present, Simple Future, Future continuous, Future Perfect, Present Perfect)1. At this time next week, all of you (visit)........for you examination.2. When you return with the car, I still (pack)........my suitcases.3. This time next week I'll be on holiday. I probably (lie)........on a beautiful beach.4. The leaves (fall).......from the trees when autumn comes.5. By the end of autumn, most of the leaves (fall)......from the...
Đọc tiếp

Ex6: Put these following verbs into the correct tense ( Simple Present, Simple Future, Future continuous, Future Perfect, Present Perfect)

1. At this time next week, all of you (visit)........for you examination.

2. When you return with the car, I still (pack)........my suitcases.

3. This time next week I'll be on holiday. I probably (lie)........on a beautiful beach.

4. The leaves (fall).......from the trees when autumn comes.

5. By the end of autumn, most of the leaves (fall)......from the trees.

6. He (live)........in this city for exactly two years by next Monday.

7. The meeting (finish).......by the time we (get).......there.

8. By the end of the holiday, Tom (recover).......his strength.

9. By this time next year, you (forget).......all your present troubles.

10. There (be).....rain over the Mekong delta during the night.

11. The river (not begin)......to swell until some rain (fall).......

12. By next month, I (leave)........for India.

1
6 tháng 8 2021

1 will be visiting

2 will - be packing

3 will - be lying

4 fall

6 will have fallen

7 will have been finished - got

8 will have recovered

9 will have forgot

10 will be

11 won't begin - falls

12 will have left