Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. had | 2. lived | 3. wouldn’t | 4. would |
LEARN THIS! I wish..., If only ... a. We use I wish... and If only... with the past simple to say that we want a situation to be different from how it really is. (Chúng ta sử dụng I wish... and If only... với thì quá khứ đơn để nói rằng chúng ta muốn một tình huống khác với thực tế của nó.) I wish I 1 had a brother. (But I haven't got one.) (Tôi ước tôi có một người anh trai. (Nhưng tôi không có.)) If only you 2 lived nearer. (But you live far away.) (Giá như bạn sống gần hơn. (Nhưng bạn sống ở xa.)) b. We use / wish... and If only... with wouldn't) + infinitive without to to say that we want somebody to behave differently. ((Chúng ta sử dụng / wish... và If only... with would not) + nguyên mẫu không có ‘to’ để nói rằng chúng ta muốn ai đó cư xử khác đi.)) I wish you 3 wouldn’t borrow my clothes! It's annoying! (Tôi ước bạn sẽ không mượn quần áo của tôi! Phiền thật đấy!) If only she 4 would spend more time on her homework! (Giá như cô ấy dành nhiều thời gian hơn cho bài tập về nhà!) |
Alfie: This is an amazing place. I wish I lived here.
Macy: Me too. If only I were a member of the Howard family!
Alfie: But if it were my house, I wouldn't allow people to visit.
Macy: That's mean! You'd get bored on your own.
Alfie: Oh, I'd let my friends visit, of course. But not the public.
Macy: If you had a party, you could invite hundreds of people!
Alfie: I know. The parties would be better if I made a few changes, though.
Macy: What kinds of changes?
Alfie: Well, if those trees weren't there, there'd be room for a swimming pool!
Macy: You could make some changes inside as well. I mean, look at this corridor.
Alfie: The Antique Passage, you mean?
Macy: Yes. If you took away all the statues, you could build a great bowling alley there!
LOOK OUT!
We often use the present perfect to ask or talk about an experience and then the past simple to give specific information about it.
(Chúng ta thường dùng thì hiện tại hoàn thành để hỏi hoặc nói về một trải nghiệm và sau đó dùng thì quá khứ đơn để cung cấp thông tin cụ thể về trải nghiệm đó.)
‘1Have you gone to London?’ ‘Yes, I 2 went there two years ago.’
(Bạn đã đến London chưa? Rồi, tôi đã đến đó hai năm trước.')
1 My uncle and aunt had already got engaged (already/get engaged) before they emigrated (emigrate) to Australia.
(Chú và dì của tôi đã đính hôn trước khi họ di cư sang Úc.)
2 I couldn't (not/can) buy anything because I had forgotten (forget) my wallet.
(Tôi không thể mua bất cứ thứ gì vì tôi đã quên ví của mình.)
3 Robert was (be) upset because he had split up (split up) with his girlfriend.
(Robert rất buồn vì anh ấy đã chia tay bạn gái.)
4 Kelly had started (start) her first business before she left (leave) university.
(Kelly bắt đầu công việc kinh doanh đầu tiên trước khi rời trường đại học.)
5 As soon as Sara inherited (inherit) the money from her grandmother, she bought (buy) a car.
(Ngay sau khi Sara được thừa hưởng số tiền từ bà ngoại, cô ấy đã mua một chiếc ô tô.)
6 By the time Joe retired (retire), he had become (become) a grandfather.
(Vào thời điểm Joe nghỉ hưu, anh ấy đã trở thành ông ngoại.)
7 After Fred had settled down (settle down) in London, he decided (decide) to have a change of career.
(Sau khi Fred ổn định cuộc sống ở London, anh ấy quyết định thay đổi nghề nghiệp.)
8 We spent (spend) the weekend moving house, so we went (go) to bed very early on Sunday.
(Chúng tôi dành cả ngày cuối tuần để chuyển nhà, vì vậy chúng tôi đi ngủ rất sớm vào Chủ nhật.)
1 moved - was growing
2 had learned - bought
3 left - went - studied
4 got
5 had fallen - were working
1 past simple
2 past continuous
3 past simple - past continuous
4 past perfect