K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
27 tháng 9 2023

a) Sơ đồ hình cây biểu thị sự hình thành giao tử:

b) Dựa vào sơ đồ cây, số loại giao từ cua kiểu gen AaBbDdEe là: 16 (loại)  

10 tháng 6 2019

Đáp án D

Một tế bào sinh giao tử của gà có kiểu gen AaXbY tiến hành giảm phân hình thành giao tử, giả sử cặp NST giới tính không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình này là: D. AXbY hoặc a hoặc aXbY hoặc A.

24 tháng 7 2018

Đáp án D

Một tế bào sinh giao tử của gà có kiểu gen AaXbY tiến hành giảm phân hình thành giao tử, giả sử cặp NST giới tính không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình này là: D. AXbY hoặc a hoặc aXbY hoặc A.

8 tháng 3 2017

Đáp án C

Một cơ thể đực có bộ NST 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe giảm phân tạo giao tử.

I. Quá trình nói trên tạo ra 32 loại giao tử à đúng,

Aa à A, a, Aa, 0 (4 loại);

Bb à B, b (2 loại);

Dd và Ee đều tạo được 2 loại

à tổng = 4.2.2.2 = 32 loại

II. Loại giao tử có 3 NST chiếm tỉ lệ 4% à đúng,

8%Aa không phân li trong GPI à Aa = 0 = 4%

III. Loại giao tử có kí hiệu kiểu gen gen AaBDE chiếm 0,5% à đúng

AaBDE = 4 % × 1 2 × 1 2 × 1 2 = 0 , 5 %

IV. Loại giao tử có kí hiệu kiểu gen Abde chiếm 5,75% à đúng

Abde =  100 - 8 2 × 1 2 × 1 2 × 1 2 = 0 , 5 %

9 tháng 7 2019

Chọn C 

Vì: Một cơ thể đực có bộ NST 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe giảm phân tạo giao tử.

I. Quá trình nói trên tạo ra 32 loại giao tử à đúng,

Aa à A, a, Aa, 0 (4 loại);

Bb à B, b (2 loại);

Dd và Ee đều tạo được 2 loại

à tổng = 4.2.2.2 = 32 loại

II. Loại giao tử có 3 NST chiếm tỉ lệ 4% à đúng,

8%Aa không phân li trong GPI à Aa = 0 = 4%

III. Loại giao tử có kí hiệu kiểu gen gen AaBDE chiếm 0,5% à đúng

AaBDE =  4 % x 1 2 x 1 2 x 1 2 = 0 , 5 %

IV. Loại giao tử có kí hiệu kiểu gen Abde chiếm 5,75% à đúng

Abde =  100 - 8 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 = 5 , 75 %

10 tháng 6 2017

Đáp án C

Cặp Aa :

Giao tử đực : Aa, O, A,a

Giao tử cái: A, a

→ số kiểu gen bình thường: 3; số kiểu gen đột biến: 4

Cặp Bb: tạo 3 kiểu gen BB, Bb, bb

Cặp Dd: tạo 2 kiểu gen: Dd, dd

Số kiểu gen tối đa là: 7×2×3=42

5 tháng 2 2019

Đáp án C

Phương pháp:

- Cơ thể bị rối loạn trong giảm phân I sẽ tạo ra giao tử n+ 1 và O

- Tính tích số loại kiểu gen của từng cặp

Cách giải:

Xét cặp Aa:

- Giới đực cho 4 loại giao tử: A,a,Aa, O

- Giới cái cho 2 loại giao tử : A, a

Số kiểu gen bình thường là 3; số kiểu gen đột biến là 4

Xét cặp Bb: Bb × Bb → 3 kiểu gen bình thường

Xét cặp Dd: Dd × dd → 2 kiểu gen bình thường

Số kiểu gen tối đa ở thế hệ sau là: 7×3×2= 42

4 tháng 4 2018

Đáp án C

Phương pháp:

-          Cơ thể bị rối loạn trong giảm phân I sẽ tạo ra giao tử n+ 1 và O

-          Tính tích số loại kiểu gen của từng cặp

Cách giải:

Xét cặp Aa:

-          Giới đực cho 4 loại giao tử: A,a,Aa, O

-          Giới cái cho 2 loại giao tử : A, a

Số kiểu gen bình thường là 3; số kiểu gen đột biến là 4

Xét cặp Bb: Bb × Bb → 3 kiểu gen bình thường

Xét cặp Dd: Dd × dd → 2 kiểu gen bình thường

Số kiểu gen tối đa ở thế hệ sau là: 7×3×2= 42

21 tháng 11 2018

Đáp án C

Xét cặp Aa:

-          Giới đực cho 4 loại giao tử: A,a,Aa, O

-          Giới cái cho 2 loại giao tử : A, a

Số kiểu gen bình thường là 3; số kiểu gen đột biến là 4

Xét cặp Bb: Bb × Bb → 3 kiểu gen bình thường

Xét cặp Dd: Dd × dd → 2 kiểu gen bình thường

Số kiểu gen tối đa ở thế hệ sau là: 7×3×2= 42

18 tháng 8 2017

Giải chi tiết:

Phương pháp:

-  Cơ thể bị rối loạn trong giảm phân I sẽ tạo ra giao tử n+ 1 và O

-  Tính tích số loại kiểu gen của từng cặp

Cách giải:

Xét cặp Aa:

-  Giới đực cho 4 loại giao tử: A,a,Aa, O

-  Giới cái cho 2 loại giao tử : A, a

Số kiểu gen bình thường là 3; số kiểu gen đột biến là 4

Xét cặp Bb: Bb × Bb → 3 kiểu gen bình thường

Xét cặp Dd: Dd × dd → 2 kiểu gen bình thường

Số kiểu gen tối đa ở thế hệ sau là: 7×3×2= 42

Chọn C