K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2023

1 singular

2 plural

24 tháng 9 2018

Look at the examples in the table again. Then complete the rules in the learn this! Box. Use a/an, some and any

A, some, any

1. Ww use..a/an.. with singular nouns

2. We use..some.. with plural nouns in affirmative sentences

3. We use..any.. with plural nouns in negative sentences and in questions

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. have got

2. haven't got 

3. have got

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

RULES (QUY TẮC)

1. Regular verbs have got past simple forms ending in -ed.

(Động từ có quy tắc có hình thức quá khứ đơn kết thúc là -ed.)

2. Irregular verbs haven't got past simple forms ending in -ed.

(Động từ bất quy tắc không có hình thức quá khứ đơn kết thúc bằng -ed.)

3. Verbs in the past simple have got the same form for I, you, he, she, it, we and they.

(Các động từ ở quá khứ đơn có cùng dạng với I, you, he, she, it, we và they.)

17 tháng 2 2023

2. Choose the correct words in the Rules.

(Chọn các từ đúng để hoàn thành Quy luật.)

RULES

1. We use some / any in questions.

2. We use Yes, there is and No, there isn't with singular nouns / plural nouns.

3. We use Yes, there are and No, there aren't with singular nouns / plural nouns.

4 We use How many ... ? with singular nouns / plural nouns.

17 tháng 2 2023

1. any

2. singular nouns

3. plural nouns

4.  plural nounss

5.  plurall nouns

1: going to

2: am not

3: are

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. We're going to travel by train.

(Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu hỏa.)

2. I am going away.

(Tôi sắp đi xa.)

3. What are you going to do this summer?

(Bạn định làm gì vào mùa hè này?)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

2. condition 

3. result 

4. condition

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

RULES (Quy tắc)

1. We use the first conditional to talk about a condition in the future and the result of this condition.

(Chúng ta sử dụng điều kiện loại 1 để nói về một điều kiện trong tương lai và kết quả của điều kiện này.)

2. We describe the condition with if + present simple.

(Chúng ta mô tả điều kiện với if + thì hiện tại đơn.)

3. We describe the result with will + infinitive.

(Chúng ta mô tả kết quả với will + động từ nguyên thể.)

4. The sentence can start with the condition or the result. If it starts with the result, we don't use a comma.

(Câu có thể bắt đầu bằng điều kiện hoặc kết quả. Nếu nó bắt đầu bằng kết quả, chúng ta không sử dụng dấu phẩy.)

5. We never use if + will:  If you will go, I'll be happy.

(Chúng ta không bao giờ sử dụng if + will.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

RULES (Quy tắc)

We use should / shouldn’t to give advice.

(Chúng ta sử dụng should / shouldn't để đưa ra lời khuyên.)

The he / she / it forms of should / shouldn’t are the same.

(Hình thức he / she / it của should / shouldn’t giống nhau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

RULES (Quy tắc)

1. We use will to make affirmative sentences about future predictions. The short form is 'll.

(Chúng ta sử dụng will để đưa ra những câu khẳng định về những dự đoán trong tương lai. Dạng rút gọn là 'll.)

2. We use will not for negative sentences. The short form is won't.

(Chúng ta sử dụng will not cho câu phủ định. Hình thức rút gọn là won’t.)

3. In questions, we use Will + noun / pronoun + verb.

(Trong câu hỏi, chúng ta sử dụng will + danh từ / đại từ + động từ.)

4. In short answers, we use Yes/No + pronoun + willwon't.

(Trong câu trả lời ngắn, chúng ta sử dụng Yes / No + pronoun + will / won’t.)

11 tháng 9 2023

LEARN THIS! not much, not many, a lot of. a little, a few

a. We use not much or a little + uncountable noun for a small quantity of something. 

(Ta dùng not much hoặc a little + danh từ không đếm được cho một lượng nhỏ của một thứ gì đó.

b. We use not many or a few + plural noun for a small number of something.

(Ta dùng not many hoặc a few + danh từ số nhiều cho số lượng nhỏ của một thứ gì đó.)

c. We use much + uncountable noun for a large quantity of something.

(Ta dùng much + danh từ không đếm được cho một lượng lớn của một thứ gì đó.)

d We use many + plural noun for a large number of something.

(Ta dùng many + danh từ số nhiều cho một số lượng lớn của một thứ gì đó.)

e. We use a lot of + uncountable or plural noun for a large quantity or number of something.

(Ta dùng a lot of + danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều cho một lượng lớn hoặc một số lượng của một thứ gì đó.)

f. We use how much …? + uncountable noun or how many …? + plural noun for questions about quantity or number.

(Ta dùng how much…? + danh từ không đếm được hoặc how many…? + danh từ đếm được cho câu hỏi về lượng hoặc số lượng.)

11 tháng 9 2023

some: some important differences; some hobbies

any: any countries or continents; any coal or oil; any food; any special missions

LEARN THIS! some and any

We use some and any with uncountable and plural countable nouns. (Chúng ta dùng some và any với những danh từ không đếm được và danh từ đếm được ở dạng số nhiều.)

a. We use some in affirmative sentences. (Ta dùng some cho câu khẳng định.)

b. We use any in negatives sentences and questions. (Ta dùng any cho câu phủ định và câu nghi vấn.)