K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

This photo shows the living of people in the city is very crowed and polluted.

(Bức ảnh cho thấy đời sống của những người trong thành phố này rất chật chội và ô nhiễm.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

They’re on a plane. The passengers are sitting in their seats and taking meals from the flight attendant. She is offering them their meals. They are saying what kind of meal they want and thanking the flight attendant. The people at the front of the photo are talking about what they can see on the screen. 

(Họ đang ở trên máy bay. Các hành khách đang ngồi trên ghế của mình và nhận bữa ăn từ tiếp viên hàng không. Cô ấy đang đưa cho họ bữa ăn của họ. Họ nói về loại đồ ăn họ muốn và cám ơn cô tiếp viên. Những người ở phía trước bức ảnh đang nói về những gì họ có thể nhìn thấy trên màn hình.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

The photo shows two women taking a selfie near the Big Ben in London.

(Bức ảnh chụp hai người phụ nữ chụp ảnh tự sướng gần đồng hồ Big Ben ở thủ đô Luân Đôn)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Picture 1: a person is watching an interview.

(Bức tranh 1: 1 người đang xem một cuộc phỏng vấn.)

Picture 2: a person is dealing with puzzels.

(Bức tranh 2: 1 người đang chơi xếp hình.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: Where is Nicolas from? (Nicolas đến từ đâu?)

B: Nicolas is from Australia. (Nicolas đến từ nước Úc.)

A: What does he do? (Anh ấy làm nghề gì?)

B: He’s a travel agent. (Anh ấy là đại lý du lịch.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- They are watching a baseball game. (Họ đang xem một trận đấu bóng chày.)

- They are playing basketball. (Họ đang chơi bóng rổ.)

- They are watching a film. (Họ đang xem một bộ phim.)

- They are studying. (Họ đang học.)

- She is skating. (Cô ấy đang trượt băng.)

- They are shopping. (Họ đang mua sắm.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

A: What will the weather be like in Nha Trang in July?

(Thời tiết ở Nha Trang vào tháng 7 sẽ như thế nào?)

B: It will be sunny, a little hot. And there is a lot of wind in the afternoon.

(Trời sẽ có nắng, hơi nóng một chút. Và có nhiều gió vào buổi chiều.)

A: What is the weather like in the spring, summer, autumn and winter there?

(Thời tiết vào các mùa xuân, hạ, thu, đông ở đó như thế nào?)

B: Oh. There are only 2 seasons: the rainy season and the dry season. In the rainy season, it rains a lot and is quite cool. In the dry season, it is sunny, dry and a little hot.

(Ồ. Ở đó chỉ có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô. Vào mùa mưa, trời mưa nhiều và khá mát mẻ. Vào mùa khô, trời nắng, khô và hơi nóng một chút.)

A: I get it. Where did you go last week?

(Tôi hiểu rồi. Tuần trước bạn đã đi đâu?)

B: Last week I went to visit my grandparents in Ha Nam. My grandparents just sent me a present today.

(Tuần trước tôi đã đi thăm ông bà tôi ở Hà Nam. Hôm nay ông bà vừa mới gửi quà cho tôi.)

A: Did you finish your homework yesterday?

(Bạn làm hết bài tập ngày hôm qua chưa?)

B: Oh, I'm done. See you tomorrow.

(Ồ, tôi làm xong hết rồi. Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai.)

A: Yes. See you.

(Vâng. Hẹn gặp lại bạn.)

11 tháng 9 2023

Photo A: This was an electronic musical instrument.

(Ảnh A: Đây là một nhạc cụ điện tử.)

Photo B: This was a machine for typing onto paper.

(Ảnh B: Đây là một chiếc máy để đánh máy trên giấy.)

Photo C: This was an ancient computer to predict the movements of the sun, the moon and the planets.

(Ảnh C: (Đây là một máy tính cổ đại để dự đoán chuyển động của mặt trời, mặt trăng và các hành tinh.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. This is Phu Quoc beach in Vietnam.

(Đây là bãi biển Phú Quốc ở Việt Nam.)

2. I guess there are millions of people visting this beach every year.

(Hằng năm có hàng triệu người đến bãi biển này.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

- There’s a very big square in my neighbourhood.

(Có một quảng trường rất lớn trong khu xóm của tôi.)

- There are some cheap shops near my house.

(Có một vài cửa hàng rẻ (tiền) gần nhà tôi.)

- My favourite place is the local library. 

(Nơi yêu thích của tôi là thư viện địa phương.) 

- There isn’t a modern office building in my town.

(Trong thị trấn của tôi không có tòa nhà văn phòng hiện đại.)

- There aren’t any good restaurants near my house.

(Gần nhà tôi không có nhà hàng nào ngon cả.)