K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. I'm going to make a video.

2. Are you going to work with anyone else?

3. When are you going to leave?

4. We're going to leave in two months.

5. What special equipment are you going to need for the trip?

6. We're going to pack different types of clothing. 

7. When are you going to finish the project?

C. Read the information. Then listen to the strong and weak forms of the questions.(Đọc thông tin. Sau đó, nghe các dạng phát âm mạnh và yếu của các câu hỏi.)PRONUNCIATION: Weak Forms of Do you have … and Would you like …(Phát âm: Dạng phát âm yếu của “Do you have …” và “Would you like …”)In natural speech, Do you have … and Would you like … are often reduced at the beginning of questions. This means that some sounds change, or are not said at all.(Trong lời nói tự...
Đọc tiếp

C. Read the information. Then listen to the strong and weak forms of the questions.

(Đọc thông tin. Sau đó, nghe các dạng phát âm mạnh và yếu của các câu hỏi.)

PRONUNCIATION: Weak Forms of Do you have … and Would you like …

(Phát âm: Dạng phát âm yếu của “Do you have …” và “Would you like …”)

In natural speech, Do you have … and Would you like … are often reduced at the beginning of questions. This means that some sounds change, or are not said at all.

(Trong lời nói tự nhiên, “Do you have …” và “Would you like …” thường được giảm nhẹ ở đầu câu hỏi. Điều này có nghĩa là một số âm thanh thay đổi, hoặc hoàn toàn không được phát âm.)

1. Do you have any oranges?

Strong: /du ju hæv/

Weak: /dəjə haev/

2. Would you like some milk?

Strong: /wʊd ju laɪk/

Weak: /wʊdʒə laɪk /

 

0
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1G. get1. Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to  the correct basic meaning (a-e) in the Learn this! box.(Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của get. Trong vở của bạn, nối các câu trên với đúng các nghĩa cơ bản (a-e) trong hộp Learn this!)LEARN THIS! Basic meanings of get(Các nghĩa cơ bản của get)The verb get has several basic meanings.(Động từ get có một vài nghĩa cơ bản.)a. to receive – What did...
Đọc tiếp

1G. get

1. Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to  the correct basic meaning (a-e) in the Learn this! box.

(Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của get. Trong vở của bạn, nối các câu trên với đúng các nghĩa cơ bản (a-e) trong hộp Learn this!)

LEARN THIS! Basic meanings of get

(Các nghĩa cơ bản của get)

The verb get has several basic meanings.

(Động từ get có một vài nghĩa cơ bản.)

a. to receive – What did you get for your birthday?

(a. nhận – Bạn đã nhận được gì cho sinh nhật của mình?)

b. to buy or collect – He went out to get a newspaper.

(b. mua hoặc thu nhặt – Anh ấy ra ngoài để mua một tờ báo.)

c. to catch or take (transport) – Which train did she get?

(c. để đón hoặc bắt (vận chuyển) – Bạn đã bắt chuyến tàu nào vậy?)

d. to arrive - We got home at midnight.

(d. đến – Chúng tôi đến nhà vào nửa đêm.)

e. to become - I'm getting hungry.

(e. trở nên – Tôi đang đói.)

1. It was dark when we _____ to the hotel.

2. It was too far to walk so we decided to _____ a taxi.

3. We live on the equator, so it _____ dark at the same time every evening.

4. On the way to the hospital yesterday, we _____ some flowers for my aunt.

5. My brother is really excited because he _____ a new phone for his birthday.

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. It was dark when we got to the hotel.

(Trời đã tối khi chúng tôi về đến khách sạn.)

2. It was too far to walk so we decided to get a taxi.

(Vì quá xa để đi bộ nên chúng tôi quyết định bắt taxi.)

3. We live on the equator, so it gets dark at the same time every evening.

(Chúng tôi sống trên đường xích đạo, nên trời thường tối vào cùng một thời điểm mỗi tối.)

4. On the way to the hospital yesterday, we got some flowers for my aunt.

(Trên đường đi đến bệnh viện hôm qua, chúng tôi đã mua hoa cho dì.)

5. My brother is really excited because he is getting a new phone for his birthday.

(Em trai tôi rất phấn khích vì hôm nay nó sẽ có một chiếc điện thoại mới cho ngày sinh nhật của mình.)