K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
24 tháng 4 2021

B. Quả me

24 tháng 4 2021

quả bông

 

4 tháng 8 2021

B

4 tháng 8 2021

. Khi chín, vỏ của quả nào dưới đây Không có khả năng tự nứt ra?

A. Quả bông.        B. Quả ổi.            C. Quả đậu đen.            D. Quả cải.

Khi chín vỏ quả nào dưới đây ko có khả năng tự nứt ra?

A: quả cải

B: quả chi chi

C: quả me

D: quả đậu bắp

Giải thích : Vì quả me không phải quả khô không nẻ - khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng, và vỏ quả không tự nứt ra.

27 tháng 5 2018

Đáp án B

Khi chín, vỏ của quả me không có khả năng tự nứt ra

9 tháng 10 2019

Đáp án: B

Quả khô không nẻ - khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng, và vỏ quả không tự nứt ra. VD: chò, lạc, bồ kết, quả me… SGK trang 106

22 tháng 8 2017

Đáp án: B

Quả khô không nẻ - khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng, và vỏ quả không tự nứt ra. VD: chò, lạc, bồ kết, quả me… SGK trang 106

Câu 9. Loại quả hoặc hạt nào dưới đây có khả năng tự phát tán ? A. Quả trâm bầu.      B. Hạt thông.             C. Quả ké đầu ngựa. D. Quả chi chi.Câu 10. Những loại quả có khả năng tự phát tán hầu hết thuộc nhóm nào dưới đây ? A. Quả mọng.            B. Quả hạch.             C. Quả khô nẻ.          D. Quả khô không nẻ.Câu 11. Nhóm nào gồm những quả hoặc hạt phát tán nhờ gió ?A. Quả bông, hạt cau, quả...
Đọc tiếp

Câu 9. Loại quả hoặc hạt nào dưới đây có khả năng tự phát tán ?

A. Quả trâm bầu.      B. Hạt thông.             C. Quả ké đầu ngựa. D. Quả chi chi.

Câu 10. Những loại quả có khả năng tự phát tán hầu hết thuộc nhóm nào dưới đây ?

A. Quả mọng.            B. Quả hạch.             C. Quả khô nẻ.          D. Quả khô không nẻ.

Câu 11. Nhóm nào gồm những quả hoặc hạt phát tán nhờ gió ?

A. Quả bông, hạt cau, quả cam                 

B. Quả cải, quả bồ kết, quả dưa chuột

C. Quả trâm bầu, quả bồ công anh, hạt hoa sữa 

D. Quả chuối, quả nhãn, quả thìa là

Câu 12. Dựa vào hình thức phát tán chủ yếu, em hãy cho biết quả nào dưới đây không cùng nhóm với những quả còn lại ?

A. Quả cải            B. Quả đậu Hà Lan                 C. Quả hồng xiêm      D. Quả chi chi

2
27 tháng 2 2021

Câu 9. Loại quả hoặc hạt nào dưới đây có khả năng tự phát tán ?

A. Quả trâm bầu.      B. Hạt thông.             C. Quả ké đầu ngựa. D. Quả chi chi.

Câu 10. Những loại quả có khả năng tự phát tán hầu hết thuộc nhóm nào dưới đây ?

A. Quả mọng.            B. Quả hạch.             C. Quả khô nẻ.          D. Quả khô không nẻ.

Câu 11. Nhóm nào gồm những quả hoặc hạt phát tán nhờ gió ?

A. Quả bông, hạt cau, quả cam                 

B. Quả cải, quả bồ kết, quả dưa chuột

C. Quả trâm bầu, quả bồ công anh, hạt hoa sữa 

D. Quả chuối, quả nhãn, quả thìa là

Câu 12. Dựa vào hình thức phát tán chủ yếu, em hãy cho biết quả nào dưới đây không cùng nhóm với những quả còn lại ?

A. Quả cải            B. Quả đậu Hà Lan                 C. Quả hồng xiêm      D. Quả chi chi

10 tháng 7 2021

9D   11C

10C   12C

7 tháng 5 2020

Những nhóm quả nào sau đây bao gồm toàn quả khô?
a. Quả dừa, quả đậu đen, quả nhãn
b. Quả cải, quả đậu xanh, quả đậu đũa
c. Quả mít, quả chanh, quả vải
d. Quả bồ kết, quả ớt, quả chuối

7 tháng 5 2020

A, quả dừa, quả đậu đen, quả nhãn

b, quả cải, quả đậu xanh, quả đậu đũa

c, quả mít, quả chanh, quả vãi

D,  quả bồ kết, quả ớt, quả chuối 

Bình chọn mình nha

Câu 35. Quả và hạt phát tán nhờ động vật có đặc điểm:A. Quả và hạt có túm lông nhẹ.        B. Quả và hạt có mùi thơm, có  gai hoặc móc bám.C. khi chin quả và hạt tự nứt ra.      D. Cả 2 quá trình A và B.Câu 36 Thực vật có khả năng điều hòa lượng khí ôxy và cacbonic trong không khí là nhờ:. A. Quá trình hô hấp.                                   B. Quá trình quang hợp.C. Sự thoát hơi nước.                          D. Cả 2 quá...
Đọc tiếp

Câu 35. Quả và hạt phát tán nhờ động vật có đặc điểm:

A. Quả và hạt có túm lông nhẹ.        B. Quả và hạt có mùi thơm, có  gai hoặc móc bám.

C. khi chin quả và hạt tự nứt ra.      D. Cả 2 quá trình A và B.

Câu 36 Thực vật có khả năng điều hòa lượng khí ôxy và cacbonic trong không khí là nhờ:

. A. Quá trình hô hấp.                                   B. Quá trình quang hợp.

C. Sự thoát hơi nước.                          D. Cả 2 quá trình A và B.

Câu 37. Trong các cây sau, có mấy cây 2 lá mầm? lạc, đậu, lúa, tỏi, cải, ngô, bưởi

A.2.                         B.3.                        C.4.                        D.5.

Câu 38. Tảo là thực vật bậc thấp vì?

A. Cơ thể cấu tạo đơn bào.                            B. Sống ở nước.

C. Chưa có rễ, thân, lá thật sự.                      D. Cả A, B, và C.

Câu 39. Vi khuẩn cố định đạm có trong:

A. Thức ăn ôi thiu.                                                   B. Rễ cây họ cà .

C. Rễ cây họ đậu.                                                    D. Thân và lá cây.

Câu 40. Vi khuẩn nào sống bằng các chất hữu cơ có sẵn trong xác động, thực vật đang phân hủy?

A. Vi khuẩn hoại sinh.                                  B. Vi khuẩn kí sinh.

C. Vi khuẩn cộng sinh.                                 D. Vi khuẩn tự dưỡng

mk đang cần gấp nên các bạn giúp mk nha.

2

câu 35: D

câu 36: D

câu 37: C

câu 38: C

câu 39: C

câu 40: A

4 tháng 8 2021

Câu 35. Quả và hạt phát tán nhờ động vật có đặc điểm:

A. Quả và hạt có túm lông nhẹ.        B. Quả và hạt có mùi thơm, có  gai hoặc móc bám.

C. khi chin quả và hạt tự nứt ra.      D. Cả 2 quá trình A và B.

Câu 36 Thực vật có khả năng điều hòa lượng khí ôxy và cacbonic trong không khí là nhờ:

. A. Quá trình hô hấp.                                   B. Quá trình quang hợp.

C. Sự thoát hơi nước.                          D. Cả 2 quá trình A và B.

Câu 37. Trong các cây sau, có mấy cây 2 lá mầm? lạc, đậu, lúa, tỏi, cải, ngô, bưởi

A.2.                         B.3.                        C.4.                        D.5.

Câu 38. Tảo là thực vật bậc thấp vì?

A. Cơ thể cấu tạo đơn bào.                            B. Sống ở nước.

C. Chưa có rễ, thân, lá thật sự.                      D. Cả A, B, và C.

Câu 39. Vi khuẩn cố định đạm có trong:

A. Thức ăn ôi thiu.                                                   B. Rễ cây họ cà .

C. Rễ cây họ đậu.                                                    D. Thân và lá cây.

Câu 40. Vi khuẩn nào sống bằng các chất hữu cơ có sẵn trong xác động, thực vật đang phân hủy?

A. Vi khuẩn hoại sinh.                                  B. Vi khuẩn kí sinh.

C. Vi khuẩn cộng sinh.                                 D. Vi khuẩn tự dưỡng

Khoanh tròn vào câu trả lời đúngCâu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.Câu 3: Quả mọng...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)

a/ Thân gỗ.                                                   b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.                                      d/ Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

5
30 tháng 7 2016

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)

a/ Thân gỗ.                                                   b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.                                      d/ Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

30 tháng 7 2016

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)

a/ Thân gỗ.                                                   b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.                                      d/ Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)

 

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh