K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2021

B

27 tháng 12 2021

B

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Con người sẽ được hưởng tuổi thọ dài hơn khi họ có ý thức hơn về những gì họ ăn và làm.

Be concious of = be aware of: ý thức về...

Các đáp án khác:

B. be capable of: có khả năng

C. be responsible for: có /chịu trách nhiệm cho việc gì..

D. be suitable for: phù hợp với...

22 tháng 8 2017

Đáp án B

Life expectancy = Longevity (tuổi thọ)

24 tháng 6 2019

Đáp án B

7 tháng 10 2017

Đáp án B

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Tuổi thọ của cả nam lẫn nữ đều đã tăng đáng kể trong vòng 20 năm qua.

=> Life expactancy: tuổi thọ

Xét các đáp án:

A. Living standard: tiêu chuẩn sống          B. Longevity: tuổi thọ

C. Life skills: kĩ năng sống                         D. Lifeline: dây an toàn, dây cứu đắm

8 tháng 7 2018

Đáp án C

Teenagers = adolescents (tuổi thiếu niên)

1 tháng 10 2017

Chọn B.

Đáp án là B. 
Giải thích:
Ta có: life expectancy (tuổi thọ) = life span

A. expectation: sự mong đợi

B. prospect: viễn cảnh; triển vọng

C. anticipation: sự đoán trước

Dịch: Thế kỷ XX đã chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng tuổi thọ do sự cải thiện về sức khỏe cộng đồng, dinh dưỡng và y học.

7 tháng 5 2019

Đáp án A

Advanced = modern (tiến bộ)

12 tháng 7 2019

Đáp án: A

13 tháng 3 2017

Chọn C.

Đáp án là C. tolerate

Giải thích:

Ta có cấu trúc: (to) stand for sth = (to) tolerate sth = (to) bear sth: chịu đựng cái gì đó.

Các đáp án còn lại:

A. like: thích 

B. mean: có ý 

D. care: quan tâm đến

Dịch: Tôi sẽ không chịu đựng thái độ tồi của bạn thêm nữa.