Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo
Vật liệu | Đặc điểm | Ứng dụng |
Thép | Màu trắng sáng, cứng, dẻo, dễ gia công, dễ oxy hóa. Khi bị oxy hóa sẽ chuyển màu nâu. | Làm chi tiết máy, máy công nghiệp, nông nghiệp, trong xây dựng, vật dụng gia đình. |
Gang | Thường có màu xám, cứng, giòn, không thể dát mỏng, chịu mài mòn. | Làm vỏ động cơ, vỏ máy công nghiệp, vật dụng gia đình. |
Hợp kim đồng | Màu vàng hoặc đỏ, mềm, dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có tính chống mài mòn cao, tính dẫn điện dẫn nhiệt tốt, ít bị oxy hóa. | Làm dây dẫn điện, chi tiết máy, chi tiết gia dụng. |
Hợp kim nhôm | Màu trắng sáng, nhẹ, dễ kéo dài, tính dẫn điện dẫn nhiệt tốt, ít bị oxy hóa. | Làm dây dẫn điện, chi tiết máy, vật dụng gia đình. |
-gang: tỉ lệ cacbon >2,14%, cứng và giòn hơn thép
-thép: tỉ lệ cacbon <2,14%
Tính chất co bản của vật liệu cơ khí:
-tính chất cơ học:VD: thép cứng hơn nhôm
-tính chất vật lí: VD:đồng dẫn điện tốt, cao su không dẫn điện
-tính chất hóa học:VD:nhôm,đòng dễ bi ăn mòn khi tiếp xúc với muối ăn, chất dẻo khôn bị ăn mòn khi tiếp xúc với muối ăn
-tính chất công nghệ:VD:nhôm khó àn hơn sắt
1: thep dan dien, cao su ko dan dien
2:thep la kim loai con cao su ko phai la kim loai