K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 5 2019

Đáp án : C

To be smb’s cup of tea = là sở thích của ai

Chip off the old block = cha nào con nấy

17 tháng 3 2018

Đáp án D.

- cup of tea: sở thich. Ex: Classical music is not my cup of tea.

- piece of cake: chuyện dễ dàng.

Ex: Learning poems by heart is a piece of cake to me.

24 tháng 12 2019

Đáp án D

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích: 

(be not) one’s cup of tea: (không) phải sở trường của ai đó

piece of cake: việc dễ như ăn kẹo, rất dễ 

Tạm dịch: Tôi không thích đi xem mua ba lê hay nhạc kịch, chúng không phải sở trường của tôi.

31 tháng 12 2017

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

sweet = candy: kẹo                                         biscuit (n): bánh quy

piece of cake: miếng bánh                                                                not somebody’s cup of tea: không phải thứ mà ai đó thích

Tạm dịch: Tôi không bao giờ thực sự thích đi xem ba-lê hoặc opera; Chúng không phải là thứ tôi yêu thích.

Chọn D

25 tháng 10 2018

Đáp án là A. not one’s cup of tea: không thích, không phải sở trường.

17 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng

Wildlife (n): động vật hoang dã

Amusement(n): sự giải trí

National (a): thuộc về quốc gia

Entertainment(n): sự giải trí

Cụm danh từ: amusemnet park [ khu vui chơi giải trí]

Câu này dịch như sau: Chúng tôi dẫn lũ trẻ đến khu vui chơi cuối tuần trước. Chúng thật sự thích cả chuyến đi

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

16 tháng 11 2017

Chọn A.

Đáp án A
Ta có: 
A. thoroughly (adv): rất nhiều, hoàn toàn 
B. totally (adv): hoàn toàn
C. extremely (adv): cực kỳ 
D. utterly (adv): hoàn toàn
Với động từ “enjoy” dùng trạng từ “thoroughly”.
Dịch: Bởi John hoàn toàn thích nghiên cứu, anh không bao giờ có thể tưởng tượng mình theo đuổi sự nghiệp khác.

10 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

totally = completely = utterly (adv): hoàn toàn

extremely = to a very high degree (adv): cực kỳ

thoroughly = very much; completely (adv): rất nhiều

Với động từ “enjoy” dùng trạng từ “thoroughly”.

Tạm dịch: Bởi John hoàn rất thích nghiên cứu, anh ấy không bao giờ có thể tưởng tượng mình theo đuổi sự nghiệp khác.

Chọn D

29 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

thoroughly (adv): rất nhiều, hoàn toàn             totally (adv): hoàn toàn

extremely (adv): cực kỳ                                                                   utterly (adv): hoàn toàn

Với động từ “enjoy” dùng trạng từ “thoroughly”.

Tạm dịch: Bởi John hoàn toàn thích nghiên cứu, anh không bao giờ có thể tưởng tượng mình theo đuổi sự nghiệp khác.

Chọn A