K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

thoroughly (adv): rất nhiều, hoàn toàn             totally (adv): hoàn toàn

extremely (adv): cực kỳ                                                                   utterly (adv): hoàn toàn

Với động từ “enjoy” dùng trạng từ “thoroughly”.

Tạm dịch: Bởi John hoàn toàn thích nghiên cứu, anh không bao giờ có thể tưởng tượng mình theo đuổi sự nghiệp khác.

Chọn A

16 tháng 11 2017

Chọn A.

Đáp án A
Ta có: 
A. thoroughly (adv): rất nhiều, hoàn toàn 
B. totally (adv): hoàn toàn
C. extremely (adv): cực kỳ 
D. utterly (adv): hoàn toàn
Với động từ “enjoy” dùng trạng từ “thoroughly”.
Dịch: Bởi John hoàn toàn thích nghiên cứu, anh không bao giờ có thể tưởng tượng mình theo đuổi sự nghiệp khác.

10 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

totally = completely = utterly (adv): hoàn toàn

extremely = to a very high degree (adv): cực kỳ

thoroughly = very much; completely (adv): rất nhiều

Với động từ “enjoy” dùng trạng từ “thoroughly”.

Tạm dịch: Bởi John hoàn rất thích nghiên cứu, anh ấy không bao giờ có thể tưởng tượng mình theo đuổi sự nghiệp khác.

Chọn D

12 tháng 3 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: John ủng hộ 50 đô la, nhưng anh ấy ước rằng anh ấy có thể ủng hộ ________.

“Another” đi với số lượng để chỉ một lượng “thêm nữa”

Ex: We’ll have to wait another three weeks for the results: Tôi sẽ phải chời thêm 3 tuần khác nữa để có kết quả.

Ex: There’s still another £100 to pay: Vẫn còn phải trả 100 đô la nữa.

Đáp án chính xác là D.

20 tháng 1 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: John ủng hộ 50 đô la, nhưng anh ấy ước rằng anh ấy có thế ủng hộ      .

“Another” đi với số lượng để chỉ một lượng “thêm nữa”.

Ex: We'll have to wait another three weeks for the results: Tôi sẽ phải chờ thêm 3 tuần khác nữa để có kết quả.

Ex: There's still another £100 to pay: vẫn còn phải trả 100 đô la nữa.

Đáp án chính xác là D.

8 tháng 4 2018

Chọn A

A. biology (n): sinh học

B. biological (adj): thuộc sinh học, có tính sinh học

C. biologist (n): nhà sinh học

D. biologically (adv): một cách sinh học

Dịch câu:  Anh ấy rất thích nghiên cứu về sinh học từ thời còn đi học.

23 tháng 8 2019

Chọn D       Câu đề bài: Tôi không thể tưởng tượng nổi sao một người thông minh như anh ta có thể phạm một lỗi lầm thậm tệ như vậy.

-        as + adj + as: cấu trúc so sánh ngang bằng.

- such + a/an + N:  một cái gì đó.

13 tháng 6 2019

Đáp án D

Cấu trúc: keep (oneself) aloof = xa cách, cách biệt, khép kín.

Dịch: Larry đã không bao giờ nói chuyện với bất kỳ ai, và khép kín bản thân.

5 tháng 1 2018

Đáp án A.

To be keen on N/ V-ing (v): yêu thích, đam mê cái gì

A. biology (n): môn sinh học

B. biological (adj): thuộc về sinh học

C. biologist (n): nhà sinh vật học

D. biologically (adv): thuộc về sinh học

Tạm dịch: Tom đang ngày càng đam mê công việc nghiên cứu sinh học

29 tháng 9 2018

Kiến thức kiểm tra: Câu đồng tình

never => vế trước dạng phủ định => vế sau đồng tình dạng phủ định => Loại B, C

comes => động từ thường chia ở thì hiện tại đơn => vế sau cần trợ động từ do/does

Công thức đồng tình dạng phủ định: neither + trợ động từ + S: cũng không

Peter: chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít => trợ động từ “does”

Tạm dịch: John không bao giờ đến lớp đúng giờ và Peter cũng không.

Chọn A