K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 3 2018

Đáp án D.

- cup of tea: sở thich. Ex: Classical music is not my cup of tea.

- piece of cake: chuyện dễ dàng.

Ex: Learning poems by heart is a piece of cake to me.

24 tháng 12 2019

Đáp án D

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích: 

(be not) one’s cup of tea: (không) phải sở trường của ai đó

piece of cake: việc dễ như ăn kẹo, rất dễ 

Tạm dịch: Tôi không thích đi xem mua ba lê hay nhạc kịch, chúng không phải sở trường của tôi.

31 tháng 12 2017

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

sweet = candy: kẹo                                         biscuit (n): bánh quy

piece of cake: miếng bánh                                                                not somebody’s cup of tea: không phải thứ mà ai đó thích

Tạm dịch: Tôi không bao giờ thực sự thích đi xem ba-lê hoặc opera; Chúng không phải là thứ tôi yêu thích.

Chọn D

25 tháng 10 2018

Đáp án là A. not one’s cup of tea: không thích, không phải sở trường.

17 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng

Wildlife (n): động vật hoang dã

Amusement(n): sự giải trí

National (a): thuộc về quốc gia

Entertainment(n): sự giải trí

Cụm danh từ: amusemnet park [ khu vui chơi giải trí]

Câu này dịch như sau: Chúng tôi dẫn lũ trẻ đến khu vui chơi cuối tuần trước. Chúng thật sự thích cả chuyến đi

8 tháng 6 2018

Đáp án là C.

Câu này dịch như sau: Một trong những ngày này, tôi dự định nói với anh ấy về những điều tôi không hài lòng.

Give sb a piece of sb‟s mind: bày tỏ với ai sự không hài lòng.

One of these days: dùng cho tương lai

One of those days: một trong những ngày trước 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

12 tháng 2 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Scene (n): cảnh vật                              Liking (n): sự thích thú

Idea (n): ý tưởng                        Preference (n): sở thích

Tạm dịch: Những bữa tiệc ồn ào thật sự không phải sở thích của tôi.

16 tháng 10 2018

Đáp án D

Đáp lại một tin vui của người khác một cách lịch sự, ta dùng “Oh, I’m glad to hear that”

Dịch:

A: “Tôi đã có một ngày cuối tuần tuyệt vời ở nhà chú của tôi.”

B: “Ồ, tôi rất mừng khi nghe vậy.”