K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 6 2017

A

Cấu trúc đảo ngữ nhấn mạnh: Not until + mốc thời gian/mệnh đề quá khứ + did/could + S + V không chia. A -> did I realize

24 tháng 6 2017

Đáp án C

Dịch câu: Mãi cho đến khi tôi đang trên đường ra sân bay thì tôi mới nhận ra tôi đã quên hộ chiếu ở nhà

Cấu trúc đảo ngữ của not until: Not until + S + V, Inversion (đảo ngữ)

=> That I realized → did I realize

13 tháng 7 2017

Đáp án: C
Đảo ngữ: Not until+ clause/ noun phrase+ TRỢ ĐỘNG TỪ+ S+ V-bare; không cho tới khi…

16 tháng 1 2018

Đáp án : C

“that I realized” -> “did I realize”

Đây là cấu trúc đảo ngữ với Not until: “Not until + mệnh đề bình thường + mệnh đề đảo ngữ ( đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và động từ)”

10 tháng 7 2017

Đáp án : C

Chọn C “that I realised”  vì đây là cấu trúc đảo ngữ phải đảo trợ động từ “did” lên và bỏ “that”, động từ ở dạng nguyên thể bỏ “to”. Sửa that I realised -> did I realise

12 tháng 6 2019

C                                 Khi tôi đi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.

Cấu trúc với when:

When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn : khi việc gì đang diễn ra thì một việc khác diễn ra.

>< While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : hai việc nào đó cùng diễn ra một lúc.

Thay bằng: was.

16 tháng 3 2017

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Khi tôi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

Khi diễn tả một hành động chen ngang hành động khác ta dùng cấu trúc: When S + Ved/ V2, S + was/ were Ving

Had been => was

24 tháng 3 2017

Chọn C

Khi tôi đi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.

Cấu trúc với when:

When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn : khi việc gì đang diễn ra thì một việc khác diễn ra.

>< While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : hai việc nào đó cùng diễn ra một lúc.

Thay bằng: was.

2 tháng 1 2017

ĐÁP ÁN C

Khi tôi đi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.

Cấu trúc với when:

When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn : khi việc gì đang diễn ra thì một việc khác diễn ra.

>< While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : hai việc nào đó cùng diễn ra một lúc.

Thay bằng: was.

15 tháng 8 2017

Đáp án là C

Cấu trúc: Not until S + V did S + Vo [ mãi cho đến khi...thì...]

Câu này dịch như sau: Mãi cho đến khi văn phòng họi điện thoại đến thì tôi mới biết thông tin về cuộc họp.

Had I found => did I find