K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 12 2017

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích: Cấu trúc với các động từ chỉ giác quan, nhận thức

S + notice/ see/ hear/ feel/ touch/... + O + Vo: chứng kiến hành động xảy ra từ đầu đến cuối

S + notice/ see/ hear/ feel/ touch/... + O + V-ing: bất chợt bắt gặp hành động đang xảy ra

Tạm dịch: Cô ấy thấy anh ấy đang chạy ra khỏi nhà.

Đáp án: B

6 tháng 11 2017

Đáp án là D.

Câu tường thuật: S+ told that S+ động từ lùi thì [ Ved/ had Ved]

Câu này dịch như sau: Anh ấy nói với chị rằng anh ấy có ý định trốn ra khỏi nhà

23 tháng 3 2017

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

bring something back: khiến ai nhớ lại điều gì

take somebody back (to...): khiến ai nhớ lại điều gì

remind somebody of somebody/something: khiến ai nhớ lại điều gì

call off: hủy bỏ

Tạm dịch: Mùi biển đưa anh trở về tuổi thơ.

Chọn B

3 tháng 2 2018

Đáp án B

-       banned: bị cấm

- disqualified: bị loại

-       bisallowed: không được phép

- outlawed: ngoài vòng pháp luật

Dịch: Vận động viên huy chương đồng sau đó đã bị loại vì chạy ngoài đường chạy của anh ấy.

11 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.

unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.

incapable + of (a): không có khả năng

powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)

powerless to do somethinf = completely unable to do something

Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.

Chọn C

27 tháng 1 2017

Chọn C

Cấu trúc “run into sb”: tình cờ gặp ai đó

8 tháng 3 2019

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc

Urge sb to do sth = thúc đẩy ai làm gì

Dịch nghĩa: Thái độ thù địch của bố mẹ anh ấy thúc đẩy anh bỏ nhà ra đi.

          A. drive sb to do sth = bắt buộc, ép buộc ai làm gì

          C. make sb do sth = bắt, khiến ai làm gì

          D. suggest sb do sth = gợi ý ai làm gì

15 tháng 12 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

dependence (n): sự phụ thuộc                       

dependable (a) = reliable: có thể tin cậy được

independence (n): sự độc lập                         

dependency (n): sự lệ phụ thuộc

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu “his”

Về nghĩa, danh từ “independence” là phù hợp nhất

Tạm dịch: Điều tôi thích nhất ở anh ấy là sự độc lập 

13 tháng 11 2018

Đáp án B

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2 If S + Ved/ V2, S + would / could Vo

=> Tôi sẽ tham gia cuộc thi chạy nếu tôi trẻ hơn 5 tuổi

6 tháng 10 2017

Đáp án C

Kiến thức: Câu truyền khiến, nhờ ai làm gì đó

S + have + tân ngữ chỉ người + Vo

Tạm dịch: Ngài quài lý đã nhờ thư ký đánh máy bản báo cáo cho ông ấy