K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 4 2018

Đáp án D

- Remember to do sth: nhớ để làm gì

- Remember doing sth: nhớ đã làm gì

ð Đáp án D (Tôi nhớ đã nhận bức thư vài ngày trước khi đi nghỉ.)

11 tháng 3 2018

Đáp án D

Remember doing sth: nhớ đã làm gì mà không làm

22 tháng 2 2018

Đáp án D

Cần phân biệt:

“remember to do st”: nhớ để làm gì

“remember doing st”: nhớ đã làm gì

20 tháng 3 2017

Đáp án C.

A. self-confident (adj): tự tin, có lòng tin ở bản thân

B. self-centered (adj): tự cho mình là trung tâm

C. self-conscious (adj): e dè, ngượng ngập, có vẻ bồn chồn, không tự nhiên

D. self-evident (adj): hiển nhiên, rõ ràng không cần bằng chứng

Tạm dịch: Cái mũi bị cháy nắng làm tôi cảm thấy hơi ngượng trong mấy ngày đầu tiên của kỳ nghỉ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

22 tháng 4 2018

Đáp án là B.

Must have Ved: chắc có lẽ đã...

Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...

Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng

25 tháng 6 2019

Kiến thức: Cấu trúc với suggest, bị động

Giải thích:

Chủ từ của hành động ở đây là vật (our rooms) nên ta dùng dạng bị động, đáp án A loại

Cấu trúc với suggest: S + suggest (that) + S + (should) do sth

Do đó ở đây không dùng to be (is, were) mà phải dùng “be”

Tạm dịch: Tôi đề nghị phòng của chúng ta được trang trí trước Tết.

Chọn D

2 tháng 3 2018

Đáp án B

“hiện tại giả định” có S + insists + that + clause (động từ chia nguyên mẫu)

23 tháng 8 2018

Đáp án D

- Ở đây ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động chắc chắn xảy ra ở tương lai

- Thì hiện tại tiếp diễn: is/am/are + V-ing

ð Đáp án D (Ngày mai bố mẹ tôi sẽ đến ở với tôi vài ngày )

20 tháng 2 2017

Chọn C

Cụm từ chỉ lý do:

Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronoun

Dịch câu: Bởi vì nhu câu cần phải hoàn thành dự án này sớm nên tôi muốn cậu làm thêm giờ trong vài ngày tới.