K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 3 2017

Đáp án C

Sau tobe + adj
Sửa thành: deaf
Dịch nghĩa: Helen Killer, người vừa bị mù và điếc, đã vượt qua sự khó khan với sự giúp đỡ của cô giáo cô ấy,…

23 tháng 12 2017

Đáp án C

- Deafness (n): tật điếc

- Deaf (adj): điếc

Trong câu này, ta cần một tính từ chứ không phải là danh từ (to be + adj)

ð Đáp án C (deafness => deaf)

19 tháng 11 2017

Đáp án C

2 tháng 4 2017

Đáp án C

“deafness” → deaf

Ở đây ta cần một tính từ chứ không phải danh từ (có động từ to be)

11 tháng 3 2017

Đáp án A

Giải thích: Trạng từ chỉ tần suất không đứng phía trước động từ tobe. Nó chỉ đứng phía sau động từ tobe hoặc đứng trước động từ thường.

Dịch nghĩa: Luôn luôn có một người phụ nữ khôn ngoan vừa được kính sợ vừa được tôn trọng bởi người dân của bà.

Sửa lỗi: always => bỏ

          B. Weather (n) = Thời tiết

Từ “and” nối hai từ có cùng chức năng, từ loại. Sau từ “and” là danh từ “conditions” nên trước từ “and” sử dụng danh từ “weather” là chính xác.

          C. type (n) = loại, chủng loại

          D. used (v) = được sử dụng

Đây là cấu trúc mệnh đề quan hệ rút gọn, động từ mang tính chất bị động nên được rút gọn thành dạng phân từ.

24 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: Ở đây đang dùng ngữ pháp song song. Loyalty (sự trung thành) là danh từ, nhưng intelligent (thông minh) và calm (bình tĩnh) lại là tính từ => sửa loyalty thành tính từ loyal.

Dịch nghĩa: Những chú chó mà được huấn luyện để dẫn người mù đi thì phải rất trung thành, thông minh và bình tĩnh

2 tháng 9 2017

Đáp án D

30 tháng 1 2018

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

deprive somebody/something of something (v): tước đi cái gì của ai

from both => of both

Tạm dịch: Một căn bệnh hiểm nghèo khi cô mới mười chín tháng tuổi đã tước đi cả thị giác và thính giác của nhà văn và giảng viên nổi tiếng Helen Keller.

Chọn D

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

23 tháng 3 2018

Đáp án C

Chữa lỗi: another → the other

          Có 2 mắt, mù 1 mắt → mắt còn lại đã xác đinh, dùng đại từ xác định “the other”

Dịch: Dù nghệ sĩ Jack bị mù hoàn toàn 1 mắt, và chỉ có thị lực yếu ở mắt  còn lại, anh ấy vẫn trở thành một nhạc sĩ nhạc jazz nổi tiếng thế giớ