K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

outstanding (adj): nổi trội

charitable (adj): từ thiện                  remarkable (adj): đáng chú ý

exhaustive (adj): toàn diện              widespread (adj): lan rộng

=> outstanding = remarkable

Tạm dịch: Bệnh viện S. Mayo ở New Orleans được đặt tên như vậy để công nhận chủ nghĩa nhân đạo xuất sắc của bác sĩ Mayo.

Chọn B

10 tháng 10 2017

 Đáp án là C. outstanding = remarkable: nổi bật, đáng để ý

Các từ còn lại: exhaustive: đầy đủ, toàn diện; charitable:từ thiện, bác ái; widespread: lan rộng

19 tháng 7 2017

Đáp án C
Outstanding = remarkable : nổi bật

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

pay through the nose: trả một cái giá đắt cắt cổ

A. cost a lot of money: tốn rất nhiều tiền

B. pay too much for something: trả quá nhiều tiền cho cái gì

C. spend less money than usual: trả ít tiền hơn bình thường

D. make a lot of money: kiếm rất nhiều tiền

=> pay through the nose = pay too much for something

Tạm dịch: Tôi đã phải trả quá nhiều tiền để sửa xe tại một trạm dịch vụ giữa sa mạc.

Chọn B

6 tháng 11 2017

Đáp án D

(to) elimimate = D. (to) get rid of: loại bỏ.

Các đáp án còn lại:

A. limit (n+v): giới hạn.

B. move (v): di chuyển.

C. add (v): thêm vào.

Dịch: Cố gắng loại bỏ những thực phẩm chứa nhiều chất béo ra khỏi chế độ ăn hằng ngày của bạn.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

5 tháng 6 2018

Chọn đáp án C

- catch/ take the fancy of.../ one’s fancy ~ attract/ please someone: thu hút, làm ai thích thú

- satisfy (v): làm hài lòng

- amuse (v): làm buồn cười, giải trí

- attract (v): thu hút, hấp dẫn

- surprise (v): làm ngạc nhiên

Do đó: catch the fancy of ~ attract

Dịch: Bộ phim hoạt hình mới thu hút bọn trẻ.

9 tháng 2 2019

Đáp án A.

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần