K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 11 2017

Đáp án D.

A. import (v): nhập khẩu

B. important (adj): quan trọng

C. importantly (adv): một cách quan trọng

D. importance (n): tầm quan trọng

Dịch câu: Mọi sinh viên đều đánh giá cao tầm quan trọng của việc học tiếng anh

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

30 tháng 4 2019

Đáp án C

Get down to doing sth: tập trung làm gì đó

30 tháng 3 2017

Đáp án A

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích:

To get down to sth: chú tâm vào cái gì

To get off sth: ngừng thảo luận vấn đề gì

To get on: lo liệu, xoay sở

Tạm dịch: Học tiếng Anh không quá khó, một khi bạn chú tâm vào nó.

7 tháng 10 2018

Đáp án C.
Ta có cụm từ: get down to sth: bắt đầu tập trung nỗ lực vào cái gì
Các phương án khác: 
A. get on: hợp tính tình
B. get off: rời khỏi một nơi
D. get down with sth: Không có cụm này
Dịch: Học tiếng Anh không khó một khi bạn bắt đầu tập trung nỗ lực.

11 tháng 12 2018

Đáp án B.

- appreciate /ə'pri:ieɪt/ (v): trân trọng, cảm kích appreciate (doing) sth:

Ex: I don't appreciate being treated like a second-class citizen.

MEMORIZE

Appreciate

- appreciate sb doing sth

Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.

- appreciable (adj): có thể đánh giá được

- appreciative (adj): tán thưởng

- appreciably (adv): một cách đáng kể

- appreciation (n): sự cảm kích, sự đánh giá cao

 depreciate (v): đánh giá thấp, tàm giảm giá trị

25 tháng 9 2018

Đáp án B

- appreciate /əˈpri:ʃieɪt/ (v): trân trọng, cảm kích

appreciate (doing) sth:

Ex: I don’t appreciate being treated like a second-class citizen.

8 tháng 8 2018

Đáp án : D

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

17 tháng 4 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

creative (a): sáng tạo                                      create (v): sáng tạo ra

creativity (n): óc sáng tạo, tính sáng tạo         creatively (adv): một cách sáng tạo

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu their

Tạm dịch: Học tập dựa trên dự án cung cấp những cơ hội tuyệt vời cho sinh viên phát triển sự sáng tạo của họ