K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 12 2017

Đáp án D.

Cấu trúc:

- To remind sb of doing sth: nhắc nhở ai nhớ về cái gì

- Order sb to do sth: ra lệnh ai làm gì

- Insist that + clause: khăng khăng việc gì

- Suggest that + clause: khuyên bảo, gợi ý ai làm gì

Câu gốc có cấu trúc had better ý chỉ lời khuyên bảo, gần giống với should dùng cấu trúc suggest that + clause

Dịch câu đề: Bạn sẽ khá hơn khi gặp một người bác sĩ nếu cơn đau họng không dứt, cô ẩy nói với tôi.

Dịch câu D : Cô ấy khuyên tôi rằng tôi nên đến gặp bác sĩ nếu cơn đau họng không dứt.

21 tháng 12 2019

Chọn B

Speed up >< slow down: chậm lại. turn down= vặn nhỏ lại, lie down= cam chịu.

21 tháng 9 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Nếu bạn đặt trước thì bạn chắc chắn sẽ có chỗ tốt hơn trong nhà hàng của chúng tôi.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy: in advance: trước, sớm >< afterward: sau này, về sau Đáp án chính xác là B. afterward

3 tháng 9 2018

Đáp án B

18 tháng 11 2019

Chọn B

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

17 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

demote (v): giáng cấp

promote (v): thăng chức            lower (v): hạ thấp, hạ xuống

resign (v): từ chức                     let off (v): buông bỏ

=> demote >< promote

Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.

3 tháng 2 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)

move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào

breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.

19 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)

move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào

breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.

21 tháng 6 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)

move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào

breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.