K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 6 2018

Đáp án C.

Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “she didn’t take” -> “she hadn’t taken”

Dịch nghĩa: Anh ta hỏi: “Tại sao cô ấy không làm bài thi cuối kì?” - Anh ta hỏi vì sao cô ta không làm bài thi cuối kì.

27 tháng 3 2018

Đáp án C.

Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “she didn’t take” -> “she hadn’t taken”

Dịch nghĩa:  Anh ta hỏi: “Tại sao cô ấy không làm bài thi cuối kì?” - Anh ta hỏi vì sao cô ta không làm bài thi cuối kì.

15 tháng 4 2017

Chọn C

Bỏ “but”. Vế sau của “Although” không có từ “but”

21 tháng 7 2018

Đáp án : D

John: “I’ve passed my final exam.” = Tôi vừa đỗ kỳ thi cuối.

Tom: “Congratulations!” = Chúc mừng cậu.

11 tháng 8 2018

Đáp án C.

Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “she didn’t take” -> “she hadn’t taken”

Dịch nghĩa: Anh ta hỏi: “Tại sao cô ấy không làm bài thi cuối kì?” - Anh ta hỏi vì sao cô ta không làm bài thi cuối kì

4 tháng 7 2018

Đáp án C.

Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “she didn’t take” -> “she hadn’t taken”

Dịch nghĩa: Anh ta hỏi: “Tại sao cô ấy không làm bài thi cuối kì?” - Anh ta hỏi vì sao cô ta không làm bài thi cuối kì.

18 tháng 5 2018

Đáp án A.

In spite of + N/V-ing: mặc dù

Dịch nghĩa: Mặc dù thông minh, cậu bé vẫn không đạt điểm cao nhất trong kỳ thi cuối kì.

Question 13 Đáp án A.

Cấu trúc Such...that : quá… đến nỗi mà…

S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V

Dịch câu: Đó là một ngày quá đẹp trời nên chúng tôi đã đi dạo.

24 tháng 11 2017

Chọn đáp án B

(too many => too much)

Cấu trúc: many + N- đếm được snhiều: nhiều; much + N - không đếm được

+ “time - thời gian” là danh từ không đếm được nên ta dùng “much”

“Bởi vì cậu bé dành quá nhiều thời gian để lướt web và chơi điện tử nên câu ấy không vượt qua kì thi cuối.”

4 tháng 12 2018

Đáp án A

Câu này về nghĩa mang tính chất đối lập giữa 2 vế

Although (mặc dù) + mệnh đề

4 tháng 3 2019

Đáp án là D

Kiến thức: Từ vựng

Unify:

Join: tham gia vào

Interfere: can thiệp

Accompany: đồng hành cùng

Tạm dịch: Paul nhờ Maria cùng đồng hành với anh ấy đến phòng khám nha khoa bởi vì anh ấy không muốn đi một mình