K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Cơ thể chúng ta cần nhiều loại vitamin và khoáng chất để giúp xương phát triển và phòng ngừa loãng xươngTrong đó, 3 loại vitamin quan trọng nhất là các vitamin D, vitamin K và vitamin C. Dưới đây là công dụng và những lời khuyên trong việc bổ sung 3 loại vitamin quan trọng này

23 tháng 11 2021

TL :

Vitamin D

:)))

.

Vitamin D

26 tháng 12 2021

vitamin D

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
19 tháng 11 2023

Vitamin D tốt cho sự phát triển của xương. Vitamin D có vai trò quan trọng trong chuyển hoá canxi và xương. Loại vitamin này giúp tăng hấp thu canxi ở ruột, tăng sự thành lập xương.

1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương A. Vitamin A       B. Vitamin B        C. Vitamin C          D. Vitamin D2. Cấu tạo của một nơron gồm:A. Thân và sợi trụcB. Thân và tua ngắn C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trụcD. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận độngB. Hệ thần kinh vận độngC. Phân...
Đọc tiếp

1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương 

A. Vitamin A       B. Vitamin B        C. Vitamin C          D. Vitamin D

2. Cấu tạo của một nơron gồm:

A. Thân và sợi trục

B. Thân và tua ngắn 

C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trục

D. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục

3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:

A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động

B. Hệ thần kinh vận động

C. Phân hệ đối giao cảm 

D. Phân hệ giao cảm

4. Khi tác động lên một cơ quan phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng:

A. Tương tự nhau

B. Giống hệt nhau

C. Đối lập nhau

D. Đồng thời với nhau

5. Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm:

A.  dãn mạch máu ruột        B. dãn mạch máu đến cơ

C. Dãn đồng tử                  D. Dãn cơ bóng đái

6. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận:

A. 2 bộ phận           B. 3 bộ phận           C. 4 bộ phận          D. 5 bộ phận

7. Khi nói về phân hệ đối giao cảm nhận định nào sau đây là chính xác:

A. Trung ương nằm ở đại não            B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn

C. Nơron sau hạch có bao miêlin       D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn

8. Tế bào nón tiếp nhận kích thích nào dưới đây:

A. Ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh            B. Ánh sáng mạnh và màu sắc 

C. Ánh sáng yếu và màu sắc                     D. Cả ánh sáng mạnh, ánh sáng yếu và màu sắc

9. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:

A. cầu thận,nang cầu thận            C. cầu thận, ống thận

B. nang cầu thận,ống thân           D. cầu thận,nang cầu thận, ống thận

10. Cấu trúc trong da có vai trò tiếp nhận các kích thích từ môi trường là:

A. Thụ quan          B. cơ co chân lông        C. Tuyến nhờn      D. mạch máu

11. Ở người hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não:

A.  Bài tiết nước tiểu           B. Co Bóp dạ dày           C. Dãn mạch máu dưới da         D. Co đồng tử

12. Trong cầu mắt người thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất

A. Màng giác      B. Thủy dịch          C. Dịch thủy tinh            D. Thể thủy tinh

13. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:

A. Thận           B. Bóng đái         C. Ống dẫn nước tiểu           D. ống đái

14.Cấu trúc của da giúp cơ thể nhận biết được nóng,lạnh,động cúng,mềm của vật khi tiếp xúc là:

A. mạch máu          B. tuyến mồ hôi               C. Các tế bào sống         D. Thụ quan

15.Nơi tập trung nhiều tế bào thụ cảm thị giác là:

A. màng lưới                                              C. màng cứng         

B. màng mạch                                            D. dịch thủy tinh

16 Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:

A. Uống đủ nước                   

B. Không ăn quá nhiều protein          

C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay

D. Ăn mặn

17. Trung khu điều khiển hoạt động giữ thăng bằng ở đâu đảm nhiệm:

A. Tiểu não            B. Não trung gian        C. Đại não      D. Trụ não và tủy sống

18. Vị trí của tiểu não nằm ở:

A. Trên bán cầu não              B. Bộ phận ngoại biên                

C. Sau trụ não dưới bán cầu não           D. Ngoài các nhân xám

19. Vỏ não người bề dày khoảng:

A. 1-2mm    B.2-3mm          C. 3-5mm              D. 7-8mm

20. Ở võ não người rãnh đỉnh là nơi ngăn cách:

A. Thùy chẩm với thùy đỉnh             B. Thùy trán với thùy đỉnh

C. Thùy đỉnh và thùy thái dương    D. Thùy thái dương và thùy chẩm

21. Ở người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy

A. 13        B. 31         C. 12         D.21

22. Dây thần kinh tủy là:

A. Dây thần kinh pha     B. Dây thần kinh cảm giác

C. dây thần kinh vận động      D. Dây thần kinh hướng tâm

23. Ở võ não sự gia tăng diện tích có được chủ yếu nhờ:

A. Sự tăng thể tích của vùng đại não

B. Sự lien kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận

C. Sự thoái hóa của các phần não nằm dưới

D. Sự tạo thành các rãnh,khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não

24. Trung ương thần kinh ở người gồm:

A. não bộ,tủy sống,trụ não          B. não bộ tủy sống

C. não bộ,tủy sống, dây thần kinh     D. não bộ, tủy sống, hạch thần kinh

25. Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não?

A. 6 đôi             B.31 đôi                  C. 12 đôi                    D.24 đôi

26. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong các câu sau: ở người nhân xám của…. là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não

A. Tiểu não            B. não trung gian      C. trụ não          D. tiểu não

27. não trung gian gồm:

A. cuống não và củ não sinh tư            

B. cầu não và hành não

C. vùng đồi thị và cuống não

D.  vùng đồi thị và vùng dưới đồi thị

28. Người bị sỏi thận cần hạn chế ăn những thức ăn nào dưới đây?

A. Muối khoáng       B. Nước     C. Vitamin         D. Đường

29. Ở người vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán

A. Vùng vị giác           B. Vùng hiểu tiếng nói    

C.Vùng vận động ngôn ngữ       D. Vùng thính giác

30.Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não

A. Cầu não         B. Tiểu não    C. Não giữa       D. Não trung gian

31. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?

A. Rễ li tâm      B. Rễ cảm giác           C. Rễ vận động            D. Rễ hướng tâm

Các bạn chỉ ghi đáp án nhé. Bạn nào làm đúng sẽ được thưởng GP nhé ưu tiên cho 1 câu trả lời nhanh nhất.

Bảng thống kê

Câu trả lời đầu nếu đúng hết sẽ được thưởng hết GP của mình đã đưa ra

3

1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương 

A. Vitamin A       B. Vitamin B        C. Vitamin C          D. Vitamin D

2. Cấu tạo của một nơron gồm:

A. Thân và sợi trục

B. Thân và tua ngắn 

C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trục

D. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục

3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:

A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động

B. Hệ thần kinh vận động

C. Phân hệ đối giao cảm 

D. Phân hệ giao cảm

4. Khi tác động lên một cơ quan phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng:

A. Tương tự nhau

B. Giống hệt nhau

C. Đối lập nhau

D. Đồng thời với nhau

5. Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm:

A.  dãn mạch máu ruột        B. dãn mạch máu đến cơ

C. Dãn đồng tử                  D. Dãn cơ bóng đái

6. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận:

A. 2 bộ phận           B. 3 bộ phận           C. 4 bộ phận          D. 5 bộ phận

7. Khi nói về phân hệ đối giao cảm nhận định nào sau đây là chính xác:

A. Trung ương nằm ở đại não            B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn

C. Nơron sau hạch có bao miêlin       D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn

8. Tế bào nón tiếp nhận kích thích nào dưới đây:

A. Ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh            B. Ánh sáng mạnh và màu sắc 

C. Ánh sáng yếu và màu sắc                     D. Cả ánh sáng mạnh, ánh sáng yếu và màu sắc

9. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:

A. cầu thận,nang cầu thận            C. cầu thận, ống thận

B. nang cầu thận,ống thân           D. cầu thận,nang cầu thận, ống thận

10. Cấu trúc trong da có vai trò tiếp nhận các kích thích từ môi trường là:

A. Thụ quan          B. cơ co chân lông        C. Tuyến nhờn      D. mạch máu

11. Ở người hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não:

A.  Bài tiết nước tiểu           B. Co Bóp dạ dày           C. Dãn mạch máu dưới da         D. Co đồng tử

12. Trong cầu mắt người thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất

A. Màng giác      B. Thủy dịch          C. Dịch thủy tinh            D. Thể thủy tinh

13. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:

A. Thận           B. Bóng đái         C. Ống dẫn nước tiểu           D. ống đái

14.Cấu trúc của da giúp cơ thể nhận biết được nóng,lạnh,động cúng,mềm của vật khi tiếp xúc là:

A. mạch máu          B. tuyến mồ hôi               C. Các tế bào sống         D. Thụ quan

15.Nơi tập trung nhiều tế bào thụ cảm thị giác là:

A. màng lưới                                              C. màng cứng         

B. màng mạch                                            D. dịch thủy tinh

16 Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:

A. Uống đủ nước                   

B. Không ăn quá nhiều protein          

C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay

D. Ăn mặn

17. Trung khu điều khiển hoạt động giữ thăng bằng ở đâu đảm nhiệm:

A. Tiểu não            B. Não trung gian        C. Đại não      D. Trụ não và tủy sống

18. Vị trí của tiểu não nằm ở:

A. Trên bán cầu não              B. Bộ phận ngoại biên                

C. Sau trụ não dưới bán cầu não           D. Ngoài các nhân xám

19. Vỏ não người bề dày khoảng:

A. 1-2mm    B.2-3mm          C. 3-5mm              D. 7-8mm

20. Ở võ não người rãnh đỉnh là nơi ngăn cách:

A. Thùy chẩm với thùy đỉnh             B. Thùy trán với thùy đỉnh

C. Thùy đỉnh và thùy thái dương    D. Thùy thái dương và thùy chẩm

21. Ở người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy

A. 13        B. 31         C. 12         D.21

22. Dây thần kinh tủy là:

A. Dây thần kinh pha     B. Dây thần kinh cảm giác

C. dây thần kinh vận động      D. Dây thần kinh hướng tâm

23. Ở võ não sự gia tăng diện tích có được chủ yếu nhờ:

A. Sự tăng thể tích của vùng đại não

B. Sự lien kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận

C. Sự thoái hóa của các phần não nằm dưới

D. Sự tạo thành các rãnh,khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não

24. Trung ương thần kinh ở người gồm:

A. não bộ,tủy sống,trụ não          B. não bộ tủy sống

C. não bộ,tủy sống, dây thần kinh     D. não bộ, tủy sống, hạch thần kinh

25. Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não?

A. 6 đôi             B.31 đôi                  C. 12 đôi                    D.24 đôi

26. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong các câu sau: ở người nhân xám của…. là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não

A. Tiểu não            B. não trung gian      C. trụ não          D. tiểu não

27. não trung gian gồm:

A. cuống não và củ não sinh tư            

B. cầu não và hành não

C. vùng đồi thị và cuống não

D.  vùng đồi thị và vùng dưới đồi thị

28. Người bị sỏi thận cần hạn chế ăn những thức ăn nào dưới đây?

A. Muối khoáng       B. Nước     C. Vitamin         D. Đường

29. Ở người vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán

A. Vùng vị giác           B. Vùng hiểu tiếng nói    

C.Vùng vận động ngôn ngữ       D. Vùng thính giác

30.Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não

A. Cầu não         B. Tiểu não    C. Não giữa       D. Não trung gian

31. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?

A. Rễ li tâm      B. Rễ cảm giác           C. Rễ vận động            D. Rễ hướng tâm

Câu 2: Lứa tuổi từ 11-15 tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương làA. chất béo.                              B. protein.C. calcium.                               D. carbohydrate.Câu 3: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?A. Thịt.                                                        B. Gạo.C. Rau xanh.                  ...
Đọc tiếp

Câu 2: Lứa tuổi từ 11-15 tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là

A. chất béo.                              B. protein.

C. calcium.                               D. carbohydrate.

Câu 3: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?

A. Thịt.                                                        B. Gạo.

C. Rau xanh.                                               D. Gạo và rau xanh.

Câu 4: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?

A. Vitamin.                                                   B. Protein (chất đạm).

C. Lipit (chất béo).                                       D. Carbohydrate (chất đường, bột).

Câu 5: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần.                    B. 2 – 4 tuần.                     C. 24 giờ.                     D. 3 – 5 ngày.

Câu 6: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 7: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt ?

A. 80oC – 100oC                   B. 100oC - 115oC                

C. 100oC - 180oC                  D. 50oC - 60oC

Câu 8: Bệnh bướu cổ là do thiếu chất khoáng gì?

A. iodine (iot).                          B. calcium (canxi).

C. zinc (kẽm).                          C. phosphorus (photpho).

Câu 9: Vitamin nào không tan được trong chất béo?

A. Vitamin A.                           B. Vitamin D

C. Vitamin E.                           D. Vitamin B

Câu 10: Vitamin tốt cho mắt là

A.Vitamin A.                           B. Vitamin D

C. Vitamin K.                          D. Vitamin B

 

BÀI 16: HỖN HỢP CÁC CHẤT

Câu 1: Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết?

A. Nước khoáng.                               B. Nước biển.

C. Sodium chloride.                           D. Gỗ.

Câu 2: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được

A. Dung dịch.                           B. Huyền phù.

C. Dung môi.                            D. Nhũ tương.

Câu 3: Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào

A. Thể của chất.                                  B. Mùi vị của chất.

C. Tính chất của chất.                          D. Số chất tạo nên.

Câu 4: Cho các vật thể: áo sơ mi, bút chì, đôi giày, viên kim cương. Vật thể chỉ chứa một chất duy nhất là

A. Áo sơ mi.                                         B. Bút chì.

C. Viên kim cương.                              D. Đôi giày.

Câu 5: Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng?

A. Muối ăn.                                        B. Nến.

C. Khí carbon dioxide.                       D. Dầu ăn.

Câu 6: Muốn hòa tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào dưới đây?

A. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đểu.                 B. Nghiền nhỏ muối ăn.

C. Đun nóng nước .                                                           D. Bỏ thêm đá lạnh vào.

Câu 7: Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan?

A. Nước mắm.                                               B. Sữa.

C. Nước chanh đường.                                 D. Nước đường.

Câu 8: Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch?

A. Hỗn hợp nước muối.                               B. Hỗn hợp nước đường.

C. Hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều.        C. Hỗn hợp nước và rượu.

Câu 9: Hai chất lỏng không hòa tan vào nhau nhưng khi chịu tác động, chúng lại phân tán vào nhau thì được gọi là

A. Chất tinh khiết.                                        B. Dung dịch.

C. Nhũ tương.                                              D. Huyền phù.

Câu 10: Khi hòa tan bột đá vôi vào nước, chỉ một lượng chất này tan trong nước, phần còn lại làm cho nước vôi trong bị đục. Hỗn hợp này được gọi là

A. Huyền phù.                                              B. Dung dịch.

C. Nhũ tương.                                              D. Chất tan.

Câu 11: Có bốn cốc nước với nhiệt độ khác nhau. Cốc 1 đựng nước có nhiệt độ 50oC, cốc 2 đựng nước có nhiệt độ 25oC, cốc 3 đựng nước có nhiệt độ 75oC, cốc 4 đựng nước có nhiệt độ 35oC. Hỏi cho 2 thìa đường vào mỗi cốc nào thì ở cốc nào đường tan nhanh nhất?

A. Cốc 1.                   B. Cốc 2.                  C. Cốc 3.                D. Cốc 4.

Câu 12: Chất nào tan tốt nhất trong nước nóng?

A. Chất lỏng.                                                                                      B. Chất khí.

C. Chất rắn và chất khí tan tốt như nhau, chất lỏng tan kém nhất.    D. Chất rắn.

 

BÀI 17: TÁCH CHẤT KHỎI HỖN HỢP

Câu 1: Ở nông thôn, để tách thóc lép ra khỏi thóc, người dân thường đổ thóc rơi trước một cái quạt gió. Những hạt thóc lép sẽ bị gió thổi bay ra, đó là do thóc lép có

A. Kích thước hạt nhỏ hơn.                                   B. Tốc độ rơi nhỏ hơn.

B. Khối lượng nhẹ hơn.                                          D. Lớp vỏ trấu dễ tróc hơn.

Câu 2: Phương pháp nào dưới đây là đơn giản nhất để tách cát lẫn trong nước?

A. Chiết.                                                     B. Dùng máy li tâm.

C. Cô cạn.                                                   D. Lọc.

Câu 3: Việc làm nào sau đây là quá trình tách chất dựa theo sự khác nhau về kích thước hạt?

A. Giặt giẻ lau bảng bằng nước từ vòi nước.

B. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu.

C. Lọc nước bị vẩn đục bằng giấy lọc.

D. Dùng nam châm hút bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh.

Câu 4: Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dầu ăn ra khỏi nước?

A. Dùng máy li tâm.                                                       B. Cô cạn.

C. Chiết.                                                                         D. Lọc.

Câu 5: Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì?

A. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào.

B. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào.

C. Tách hơi nước ra khỏi không khí hít vào.

D. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào.

Câu 6: Cho hình ảnh về dụng cụ bên:

0

Tham khảo: Đây là giai đoạn phát triển chiều cao của trẻ ổn định nhất. Chiều cao trung bình của trẻ sẽ tăng 5 – 6 cm trong 1 năm cho đến khi dậy thì. Việc tạo cho trẻ một chế độ sinh hoạt và dinh dưỡng khoa học cũng sẽ tạo bàn đạp cho sự phát triển tốt nhất trong giai đoạn dậy thì sau đó của con.

18 tháng 4 2018

Đáp án A.

19 tháng 3 2017

Đáp án A.

 

29 tháng 3 2022

c

29 tháng 3 2022

C