K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 11 2019

Đáp án A

Secure (adj): an toàn, bảo đảm >< A. challenging (adj): thử thách. 

Các đáp án còn lại: 

B. demanding (adj): đòi hỏi khắt khe. 

C. safe (adj): an toàn.

D. stable (adj): ổn định. 

Dịch: Tôi muốn có một công việc ổn định, đảm bảo vì tôi không thích lúc nào cũng phải di chuyển và thử thách.

6 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

secure (adj): an toàn, vững chắc

challenging (adj): thách thức, khó khăn                                                        demanding (adj): đòi hỏi khắt khe

stable (adj): vững chắc, ổn định                                      safe (adj): an toàn

=> secure >< challenging

Tạm dịch: Tôi thích các công việc ổn định vì tôi không thích lúc nào cũng phải di chuyển và thay đổi liên tục.

Chọn A 

12 tháng 6 2018

Đáp án A

speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp

Các đáp án còn lại:

B. rapid (adj): nhanh

C. careful (adj): cẩn thận

D. hurried (adj): vội vã

Dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích

23 tháng 12 2017

Đáp án B

Constructive (adj): có tính đóng góp, xây dựng >< B. negative (adj): phản đối, tiêu cực. 

Các đáp án còn lại: 

A. useful (adj): có ích, hữu ích. 

C. meaningful (adj): có ý nghĩa. 

D. positive (adj): tích cực, lạc quan. 

Dịch: Chương trình này cho phép tôi đưa ra lời phê bình mang tính xây dựng và đảm bảo rằng cuộc đối thoại của họ được duy trì đúng nhịp trong suốt dự án.

8 tháng 11 2018

Đáp án A

lucrative: có lợi nhuận

29 tháng 6 2017

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

tough (a): khó

  A. interesting (a): thú vị                                                               

B. difficult (a): khó

  C. simple (a): đơn giản                                                                

D. important (a): quan trọng

=> tough >< simple

Tạm dịch: Không có quá nhiều câu hỏi khó trong bài kiểm tra, vì vậy tôi có thể trả lời hầu hết chúng

27 tháng 2 2019

preserve : giữ; cả cụm ; preserve anonymity: nặc danh => Đáp án là D. reveal: tiết lộ.

Nghĩa các từ còn lại: cover: bao phủ; conserve: bảo tồn; presume : phỏng đoán

16 tháng 7 2017

Đáp án là D. acceptance : sự chấp nhận >< refusal: sự từ chối

Nghĩa các từ còn lại: confirmation: sự xác nhận; admission: sự thừa nhận; agree: đồng tình

5 tháng 2 2018

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn
Các đáp án còn lại:
A. Being efficient: có hiệu quả
B. Being courteous: lịch sự
C. Being cheerful: vui vẻ
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

5 tháng 1 2017

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn

Các đáp án còn lại:

A. Being efficient: có hiệu quả

B. Being courteous: lịch sự

C. Being cheerful: vui vẻ

Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn