K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 6 2017

Đáp án C.

Trước chỗ trống thứ nhất là cụm danh từ + giới từ chỗ trống cần một danh từ Loại B. Chỗ trống thứ 2 đứng trước danh từ cần một tính từ Đáp án chính xác là C. respiration/ chemical

Tạm dịch: Quá trình hô hấp trong thực vật liên quan đến một loạt các phản ứng hóa học phức tạp.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

13 tháng 6 2019

Đáp án A

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Without + noun/ noun phrase, S + would/ could/ might + Vo

What + be + S+ like:...trông  như thế nào

Câu này dịch như sau: Sự sống trên Trái Đất sẽ như thế nào nếu không có động vật và thực vật?

15 tháng 7 2019

Kiến thức kiểm tra: Cụm từ cố định

a clean bill of health: thông báo tình trạng sức khỏe bình thường

Tạm dịch: Sau một loạt các bài kiểm tra và xét nghiệm, bác sĩ thông báo rằng tình trạng sức khỏe của anh ta là hoàn toàn bình thường.

Chọn A

26 tháng 3 2017

Đáp án là D. as = when + clause: khi

30 tháng 11 2017

Chọn đáp án A

Ta xét nghĩa các phương án:

A. far-reaching (a): có ảnh hưởng sâu rộng

B. far-gone (a): quá mức, quá thể; rất trầm trọng (bệnh)

C. far-flung (a): xa xôi, xa rộng; phân bố trải rộng

D. far-off (a): xa xôi, xa xưa

Dựa vào nghĩa ta thấy phương án phù hợp nhất là A.

Tạm dịch: Sự đi vào vận hành của các nhà máy mới xây dựng có thể dẫn đến hậu quả về môi trường có ảnh hưởng sâu rộng.

5 tháng 1 2018

Đáp án D.

danger(n): mối nguy hiểm

dangerous(adj): nguy hiểm

endanger(v): gây nguy hiểm

endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng

Dịch nghĩa: Hàng nghìn giống loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng và số lượng

loài giảm mỗi năm.

8 tháng 1 2018

Đáp án C.

A. apply (v): ứng tuyển

B. applicable(adj) : có thể ứng tuyển

C. application(n) : sự ứng tuyển

D. applicant(n) : ứng viên

Dịch nghĩa: bạn có thể nói cho tôi quá trình ứng tuyển vào đại học ở Việt Nam được không?

9 tháng 9 2019

Đáp án C