K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 6 2017

Đáp án C.

Trước chỗ trống thứ nhất là cụm danh từ + giới từ chỗ trống cần một danh từ Loại B. Chỗ trống thứ 2 đứng trước danh từ cần một tính từ Đáp án chính xác là C. respiration/ chemical

Tạm dịch: Quá trình hô hấp trong thực vật liên quan đến một loạt các phản ứng hóa học phức tạp.

1 tháng 7 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó tỏa ra mùi khó ngửi thật.

- to give off: thải ra, phát ra (khí, ánh sáng...)

- to give up: từ bỏ

24 tháng 1 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó tỏa ra mùi khó ngửi thật.

- to give off: thải ra, phát ra (khí, ánh sáng...)

- to give up: từ bỏ

4 tháng 8 2017

Đáp án B.

A. give over: ngừng làm gì (sử dụng với lối nói mệnh lệnh)

B. give off: xả ra

C. give down (give a/the thumbs - down): cử chỉ đưa ngón tay xuống (phản đối)

D. give up: từ bỏ

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó đang tỏa ra một mùi thật kinh khủng.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

19 tháng 5 2018

Chọn B.

Đáp án là B.

Giải thích:

Ta có cụm: go blank: trống rỗng

Dịch: Khi cô giáo hỏi Daisy về công thức hoá học, đầu óc cô ấy hoàn toàn trống rỗng (cô ấy hoàn toàn không biết).

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

13 tháng 6 2019

Đáp án A

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Without + noun/ noun phrase, S + would/ could/ might + Vo

What + be + S+ like:...trông  như thế nào

Câu này dịch như sau: Sự sống trên Trái Đất sẽ như thế nào nếu không có động vật và thực vật?

5 tháng 9 2018

Kiến thức kiểm tra: Cấu trúc đồng dạng

physics (n): môn vật lí

mathematics (n): môn toán

chemist (n): nhà hóa học

=> Sửa: chemistry (n): môn hóa học

Chọn C

2 tháng 5 2017

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Cấu trúc: Each of + N (số nhiều) + V (số ít): Mỗi ….

Sửa: have => has

Tạm dịch: Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu tiêu chuẩn cho nguyên tố đó.

Chọn C