how are you today . i am nice
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm lỗi sai
1. How are you today?- Not badly=> bad. Thank you
2. Hoa’s the=> a new student in our class
3. How are you?- I am very good=> in excellent health. Thank you
4. Thanks for the telephone number; I’ll call you sometimes=> some time
5. Let’s have a break ;it’s nice=>nine and forty already
6. A doctor takes care for=>of dick people
Mình biết là bạn hỏi bài nhưng bạn hỏi vừa vừa thôi, đừng có hỏi nhiều quá nhé bạn.Huy Nguyễn
- 3. Hi, Mary
- 1. Hello, Tom. Nice to meet you again
- 2. Nice to see you. How are you, Mary?
- 4. I am very fine, thank you. And how about you, Tom?
- 6.Iam very fine, too
- 8. Tom, this is David
- 5.Oh, nice to meet you, David
- 9. Hi, Tom. Nice to meet you, too. I am from London
- 7. Oh, that's great
(2) 1. Hello, Tom. Nice to meet you again (3) 2. Nice to see you. How are you, Mary?
(1) 3. Hi, Mary (4) 4. I am very fine, thank you. And how about you, Tom?
(7) 5.Oh, nice to meet you, David
(5) 6.Iam very fine, too
(9) 7. Oh, that's great (6) 8. Tom, this is David
(8) 9. Hi, Tom. Nice to meet you, too. I am from London
1 nice to see you again
2 how are you
3 see you later
4 I'am very well
nice to see you again.
how are you ?
see you later.
i am very well.
Đây bạn nha:
Xin chào, tên tôi là Mark. Tôi 9 tuổi. Tôi đến từ London của Anh. Hôm nay học kỹ năng giao tiếp (kỹ năng giao tiếp). I read 1 stence (tôi đọc 1 câu): Xin chào, Anna, rất vui được gặp. Bạn có khỏe không, tôi ổn. Vậy bạn đến từ đâu. Tôi đến từ London. Ồ, bạn đến từ California. California là tốt đẹp. Mmm, bạn đến từ Ameriaca. Bạn là người Mỹ. Vì vậy, tốt
Tạm biệt
Xin chào, tôi tên là Mark. Tôi 9 tuổi. Tôi đến từ London của Anh. Hôm nay học kỹ năng giao tiếp (kỹ năng giao tiếp). I read 1 stence (tôi đọc 1 câu): Xin chào, Anna, rất vui được gặp. Bạn có khỏe không, tôi ổn. Vậy bạn đến từ đâu. Tôi đến từ London. Ồ, bạn đến từ California. California là tốt đẹp. Mmm, bạn đến từ Ameriaca. Bạn là người Mỹ. Vì vậy, tốt. Tạm biệt
Tom: Hi, Mary
Mary: Hello Tom. Nice to meet you again.
Tom: Nice to see you. How are you , Mary?
Mary: I am very fine, thank you. And how about you, Tom?
Tom: I am very fine,too.
Mary: Tom,this is David
Tom: Oh, nice to meet you,David
David: Hi,Tom. Nice to meet you,too. I am from London.
Tom: That's great
Đáp án: 16b 17e 18f 19c 20g 21d 22a
Dịch:
16. Bạn đnag ở trường à? – Vâng, đang là giờ ra chơi.
17. Bạn có bao nhiêu tiết học hôm nay? – Tôi có 4.
18. Bạn có thường xuyên có tiết khoa học không? – 2 lần 1 tuần.
19. Hôm nay bạn có đến trường không? – Có, tôi có 3 tiết học hôm nay.
20. Hôm nay bạn có những môn gì? – Tiếng Việt, tiếng Anh và khoa học.
21. Bạn có thích Họa không? – Không, tôi thích Nhạc.
22. Môn học yêu thích của bạn là gì? – Đó là môn tiếng Việt.
1. am/Hoa/I/hello.
=> Hello, I am Hoa
2. Nam/is/this/Son.
=> This is Nam Son
3. old/are/how/you?
=> How old are you?
4. is/name/my/Lan.
=> My name is Lan
5. today/are/how/you?
=> How are you today?
1. Hello , I am Hoa .
2. This is Nam , Son .
3. How old are you ?
4. My name is Lan .
5. How are you today ?
Are you at school now ?
yes, I am It's breaktime.
How many lessons do you have today ?
Twice a week , on tuesday and friday
What's your favorite subject?
Are you at school now ?
yes, I am It's breaktime.
How many lessons do you have today ?
Twice a week , on tuesday and friday
What's your favorite subject?
các bạn ơi cho mình hỏi :
Đồng hồ điện Tiếng Anh là gì vậy ?
im nice thank
bạn viết thiếu rồi nhé