K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 9 2019

B

Cấu trúc: make sth / it + adj

Câu này dịch như sau: Máy tính làm cho con người dễ dàng hơn khi lưu trữ thông tin và thực hiện công việc

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 5. I feel nervous to get on _______ and perform in front of so many people. A. surface                   B. stage                   C. exhibition            D. scene 6. My parents love opera – they can’t stand noisy modern music like ______. A. classical                B....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 5. I feel nervous to get on _______ and perform in front of so many people. A. surface                   B. stage                   C. exhibition            D. scene 6. My parents love opera – they can’t stand noisy modern music like ______. A. classical                B. folk                    C. rock                   D. musical 7. At the end of the concert, the entire _______ stood up and clapped for about 5 minutes. A. audience              B. seats                   C. performance       D. actors 8. About 50,000 people __________ the music festival despite the rain. A. were watching      B. were visiting         C. went                      D. attended 9. He was only nine when he __________ his first public show. A. was giving            B. gives                   C. gave                  D. has given 10. After winning the competition, the young conductor had his first opportunity to lead a(n)_____________ A. festival            B. orchestra             C. drama                D. musical 11. While our friends______ during breaks at school, we______ for the show. A. were relaxing / were rehearsing               B. were relaxing/ rehearsed C. relaxed/ were rehearsing                          D. relaxed/ rehearsed 12. I went to a lovely ________ at the Royal Academy of Arts yesterday. More than 200 watercolour paintings from across the UK had been gathered and displayed. A. museum               B. festival              C. exhibition      D. performance 13. __________ at the end of the movie? I thought it was really sad. A. Do you cry           B. Were you crying    C. Would you cry    D. Did you cry 14. In 2010, Jay __________ as a dancer in a local club in his hometown. That’s where they discovered his talent. A. working               B. was working          C. is working   D. used to working

1
20 tháng 10 2023

1.B

2.A

3.C

4.D

5.B

6.C

7.A

8.D

9.C

10.B

11.A

12.C

13.D

14.B

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

30 tháng 4 2018

Đáp án là A.

Cấu trúc enjoy + Ving: yêu thích, thích thú làm gì 

21 tháng 10 2017

Chọn C       Câu hỏi đuôi: Chủ ngữ “scientists” chuyển thành “they”, “have” chuyển thành “haven’t”.

15 tháng 7 2017

Đáp án C

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

21 tháng 9 2017

Đáp án B

Lose (v): thua, mất

Achieve (v): đạt được

Collect  (v): thu gom

Remove (v): loại bỏ

Dựa vào ngữ nghĩa → chọn “achieve” 

Dịch: Nhiều người đang cố gắng hết sức để học và làm việc với hy vọng rằng họ sẽ đạt được danh tiếng và sự giàu có trong tương lai tới

17 tháng 9 2019

Đáp án D

Giải thích: Besides (liên từ) + N = Bên cạnh đó

Dịch nghĩa: Nghiên cứu tại nơi làm việc cho thấy rằng mọi người làm việc vì nhiều lý do bên cạnh tiền bạc.

          A. beside money

Beside (giới từ) = bên cạnh, thường là chỉ vị trí

          B. money beside

Không sử dụng danh từ đứng trước giới từ.

          C. money besides  

Không sử dụng danh từ đứng trước liên từ.

23 tháng 11 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Để nó ở trong lò cho đến khi nó ________ màu nâu.                    

A. turns + adj (tủn sth + adj) = become: trở nên, chuyển thành hoặc biến thành cái gì

Ex: The heat turned the milk sour: Cải nóng làm sữa bị hư.

The sky turns grey: Bầu trời trở nên xám xịt.

B. colours sth (+adj): tô màu, nhuộm màu, làm thay đổi màu sắc.

Ex: How long have you been colouring your hair?: Bạn nhuộm tóc đã bao lâu rồi?

C. changes sb/sth: làm thay đổi

Ex: Computers has changes the way people work: Máy tính đã làm thay đổi cách con người làm việc.

D. cooks sth: nấu ăn

Ta thấy đáp án phù hợp nhất về ý nghĩa là A.