K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 8 2018

Đáp án B.

  A. go through sth: kiếm tra kĩ; trải qua việc gì đó.

Ex: - She went through the company’s account, looking for evidence of fraud: Cô ta kiểm tra kỹ tài khoản của công ty, tìm kiếm chứng cứ lừa đảo.

      - She’s been going through a bad patch recently: Cô ta vừa trải qua một vận đen lớn gần đây.

  B. to go down with sth: become sick/ ill (tiếng Anh-Anh)

Ex: Your daughter has gone down with smallpox: Con gái của tôi đã mắc phải bệnh đậu mùa.

   C. to come in for with sth: chịu đựng cái gì.

Ex: The publishing house has come in for a lot of criticism due to its new book.

  D. come up against sth (v): giải quyết, vượt qua khó khăn.

Ex: We may find we come up against quite a lot of opposition from local people: Chúng tôi có thể thấy rằng chúng tôi phải đối mặt với khả nhiều sự phản đối từ người dân địa phương.

Đáp án chính xác là B. gone down with.

Tạm dịch: y đang lẽ đã ở đây nhưng cô ấy lại bị cúm.

29 tháng 11 2018

Đáp án B.

A. go through sth: kiểm tra kĩ; trải qua việc gì đó.

Ex: - She went through the company’s account, looking for evidence of fraud: Cô ta kiểm tra kỹ tài khoản của công ty, tìm kiếm chứng cứ lừa đảo.

       - She’s been going through a bad patch recently: Cô ta vừa trải qua một vận đen lớn gần đây.

B. to go down with sth: become sick/ ill (tiếng Anh-Anh)

Ex: Your daughter has gone down with smallpox: Con gái của tôi đã mắc phải bệnh đậu mùa.

C. to come in for with sth: chịu đựng cái gì.

Ex: the publishing house has come in for a lot of criticism due to its new book.

D. to come up against sth (v): giải quyết, vượt qua khó khăn.

Ex: We may find we come up against quite a lot of opposition from local people: Chúng tôi có thể thấy rằng chúng tôi phải đối mặt với khá nhiều sự phản đối từ người dân địa phương.

Đáp án chính xác là B. gone down with.

Tạm dịch: Cô ấy đang lẽ đã ở đây nhưng cô ấy lại bị cúm.

22 tháng 10 2019

Đáp án C

Come in for: hứng chịu (lời phê bình, chỉ trích)

Go down with: bị (bệnh)

Dịch: Cô ấy đáng ra đã ở đây nhưng cô ấy đang bị cảm

26 tháng 3 2017

Đáp án D

26 tháng 5 2017

Đáp án là D.

Ta thấy chủ thể bày tỏ về việc muốn đi tới bữa tiệc (đã diễn ra rồi) nhưng k được mời -> phải chọn động từ thời Quá khứ 

12 tháng 5 2017

Đáp án D

29 tháng 5 2018

Đáp án D

Giải thích: Động từ trong mệnh đề chính của câu trên được chia ở dạng tương lai hoàn thành trong quá khứ (would have gone) do đó động từ ở mệnh đề If tương ứng phải ở dạng quá khứ hoàn thành (hadn’t been). Câu trên thuộc mẫu câu điều kiện loại III (không có thật trong quá khứ):

If + QKHT (had done), S + would have done.

17 tháng 12 2017

Chọn B

Câu điều kiện loại 3: “IF+mệnh  đề ở thì quá khứ hoàn thành, S +would/could+have+ động từ phân từ II+…”

18 tháng 2 2019

Đáp án C.

To be supposed to do sth: được cho là phải làm gì, có nhiệm vụ phải làm gì

Tạm dịch: Bạn đã ở đâu vậy? Bạn phải đến đây từ nửa tiếng trước rồi cơ mà. (thực tế là đến muộn)

27 tháng 7 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô chắc chắn là một nhà văn ________; cô ấy đã viết khá nhiều cuốn sách trong năm nay.

A. fruitful/’fru:tfl/ (adj): ra quả nhiều, tốt, màu mỡ, sinh sản nhiều.

B. prolific/prǝ’lɪfɪk/ (adj): sáng tác nhiều (nhà văn, họa sĩ…)

C. fertile/’fɜ:taɪl/ (adj): màu mỡ, mắn đẻ

D. successful/sǝk’sesfl/ (adj): thành công

- quite a few:  khá nhiều