K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 7 2017

Đáp án B.

Sử dụng mẫu câu phụ họa khẳng định:

S + trợ động từ ở thể khẳng định + too.

Các lựa chọn còn lại không phù hp.

2 tháng 5 2018

Đáp án B.

Sử dụng mẫu câu phụ họa khẳng định: S + trợ đồng từ ở thể khẳng định + too.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp.

25 tháng 5 2018

Đáp án B.

Sử dụng mẫu câu phụ họa khẳng định:

  S + trợ động từ ở thể khẳng định + too.

Các lựa chọn còn lại không phù hp.

7 tháng 10 2018

Đáp án B.

Sử dụng mẫu câu phụ họa khẳng định:

S + trợ động từ ở thể khẳng định + too.

Các lựa chọn còn lại không phù hp.

9 tháng 3 2017

Đáp án B.

Đây là câu tường thuật, không phải câu hỏi nên không thể đảo trợ động từ lên trước.

Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “where he has been” là thì hiện tại hoàn thành, lùi 1 thì thành “where he had been”

Dịch câu: Người mẹ hỏi con trai cô ấy rằng anh ta đã ở đâu.

30 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, phrase

Giải thích:

To catch/attract/draw one’s attention (v): thu hút sự chú ý của ai

Cần phân biệt với To pay attention (to) : chú ý đến, dành sự chú ý đến

Tạm dịch: Cậu bé vẫy tay với mẹ, người đang đứng ở cổng trường, để thu hút sự chú ý của cô.

23 tháng 10 2017

D

Tell sb  not to V: bảo ai không nên làm gì

ð Đáp án D

Tạm dịch:  Người mẹ bảo con trai không nên cư xử quá bất lịch sự

23 tháng 2 2017

Đáp án B

A bar of chocolate: một thanh sô-cô-la/ a bar of soap: một bánh xà phòng

A bunch of flowers: một đóa hoa/ một bó hoa

A pack: một gói [ được làm bằng giấy mềm]

A packet: một gói [ được làm bằng bìa cứng]

Câu này dịch như sau: Jimmy đã tặng mẹ anh ấy một bó hoa trong ngày sinh nhật của bà.

25 tháng 11 2019

Đáp án B

A bar of chocolate: một thanh sô-cô-la/ a bar of soap: một bánh xà phòng

A bunch of flowers: một đóa hoa/ một bó hoa

A pack: một gói [ được làm bằng giấy mềm]

A packet: một gói [ được làm bằng bìa cứng]

Câu này dịch như sau: Jimmy đã tặng mẹ anh ấy một bó hoa trong ngày sinh nhật của bà

11 tháng 1 2019

Đáp án A

Concerned about something: lo lắng cho điều gì

Careful: cẩn thận

Nervous: lo lắng

Confused: lúng túng

Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất lo lắng cho sức khoẻ của đứa con nhỏ