K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 4 2018

Đáp án A

30 tháng 7 2017

Chọn A

    Có sự nhầm lẫn về mặt từ vựng:

    Inconsiderate (adj) thiếu suy nghĩ, khinh suất

    Inconsiderable (adj) đáng kể

ð Đáp án A.

    Tạm dịch: Có một lượng tiền không đáng kể đã bị lãng phí vào dự án xây dựng những tòa nhà lớn

10 tháng 6 2018

Đáp án A

Sửa inconsiderate => inconsiderabe.

Có sự nhầm lẫn về mặt từ vựng.

Giải nghĩa: inconsiderate (adj): thiếu suy nghĩ, khinh suất.

inconsiderabe (adj): không đáng kể.

Dịch: Có một lượng tiền không đáng kể đã bị lãng phí vào dự án xây dựng những tòa nhà lớn

22 tháng 11 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

inconsiderate (adj): thiếu suy nghĩ, khinh suất

inconsiderabe (adj): không đáng kể

inconsiderate => inconsiderabe

Tạm dịch: Có một số lượng không đáng kể tiền lãng phí cho các dự án xây dựng lớn.

2 tháng 7 2019

Chọn A

Inconsiderate => considerable

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

18 tháng 12 2017

Chọn A

25 tháng 4 2019

Chọn B

Were => was. (Từ ‘something’ chia số ít).

Dịch câu: Cậu ấy phải thừa nhận rằng có 1 điều gì đó trong lời mẹ nói.

Question 48. 

Very => too. (Cấu trúc ‘too + adj/adv + for somebody to do something’).

Dịch câu: Cậu ấy quá yếu để có thể nâng được chiếc vali này.

15 tháng 6 2017

Đáp án C.

medical supply medical supplies

supply (thường dùng ở dạng số nhiều): hàng cung cấp, kho dự trữ, nguồn cung cấp

Ex: arms, food, fuel supplies: kho cung cấp vũ khỉ, lương thực, chất đốt

Nếu supply dùng với nghĩa sự cung cấp hoặc được cung cấp thì nó là danh từ không đếm được.

Ex: a contract for the supply of office stationery: hợp đồng cung cấp văn phòng phẩm.

30 tháng 10 2017

Đáp án C.

medical supply medical supplies

supply (thường dùng ở dạng số nhiều): hàng cung cấp, kho dự trữ, nguồn cung cấp

Ex: arms, food, fuel supplies: kho cung cấp vũ khỉ, lương thực, chất đốt

Nếu supply dùng với nghĩa sự cung cấp hoặc được cung cấp thì nó là danh từ không đếm được.

Ex: a contract for the supply of office stationery: hợp đồng cung cấp văn phòng phẩm.