K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

accuse somebody (of something) (v): buộc tội ai làm gì

allege (that …) (v): cáo buộc

blame somebody/something (for something) (v): đổ lỗi cho ai làm gì

charge somebody with something/with doing something (v): buộc tội ai làm gì (để đưa ra xét xử)

Tạm dịch: Mọi nỗ lực nên được thực hiện để ngăn chặn mọi người khỏi bị buộc tội với những tội ác mà họ không phạm phải.

Chọn D

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

4 tháng 6 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

(to) regret + V.ing/having V.p.p: hối hận vì đã làm gì

(to) regret + to V: tiếc phải làm gì

Tạm dịch: Người quản lý rất tiếc phải thông báo rằng rất nhiều người sẽ bị công ty sa thải vào năm tới.

Chọn C

23 tháng 10 2017

Đáp án C

commit crimes: phạm tội

24 tháng 1 2019

Đáp án là C.

Cấu trúc in no way + trợ động từ + S + V … 

8 tháng 6 2018

Chọn C

 “illness”: bệnh

Nên phân biệt với sickness: tình trạng không khoẻ mạnh của cơ thể. “illness” thường đi kèm với căn bệnh cụ thể như (lung, cancer), sickness thường đi kèm với nguyên nhân (home sickness, sleeping sickness…)

24 tháng 8 2018

Đáp án C

Cấu trúc câu điều kiện loại 1 - câu điều kiện có thể xảy ra ở tương lai: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + Vo 

Dịch nghĩa: Nếu những tù nhân cố gắng thoát khỏi nhà tù, họ sẽ bị bắt ngay lập tức.

2 tháng 5 2018

Đáp án là B. So sánh hơn với từ “than”. “Much đứng trước các tính từ/trạng từ để nhấn mạnh mức độ “ ... hơn nhiều”

5 tháng 5 2017

Đáp án D

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

A. if: nếu    

B. so as to (+ V): để

C. though (+ mệnh đề): mặc dù   

D. so that (+ mệnh đề): để

Tạm dịch: Bể bởi không nên được làm quá sâu để cho trẻ nhỏ có thể an toàn ở đó. 

19 tháng 10 2018

Đáp án là A.

Tobe satisfied with st: hài lòng với cái gì