K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

discriminating (adj): biết suy xét, có nhận thức sáng suốt

discriminatory (adj): phân biệt đối xử

Trước danh từ “policies” cần dùng tính từ.

Tạm dịch: Những người chuyển giới bị từ chối tham gia vào quân ngũ bởi vì những chính sách phân biệt đối xử của chính phủ.

Chọn D

6 tháng 3 2017

Kiến thức: Cụm danh từ

Giải thích:

due to + V.ing/N/noun phrase: bởi vì

Ở đây cần một danh từ đứng trước “policies” để tạo thành cụm danh từ.

discriminate (v): phân biệt

discrimination (n): sự phân biệt

Sửa: discriminating => discrimination

Tạm dịch: Người chuyển giới bị từ chối khả năng gia nhập lực lượng vũ trang do các chính sách phân biệt đối xử do chính phủ thực hiện.

Chọn D

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

12 tháng 4 2018

Đáp án A

Were -> was

Chủ ngữ của động từ “was” ở đây là danh từ không đếm được “the news” tin tức

Tạm dịch: Tin tức về việc quyết định xâm lược bằng vũ trang không được người dân ủng hộ lắm

26 tháng 5 2017

Đáp án A

Giải thích: were” là động từ to be ở dạng số nhiều => Chủ ngữ đứng trước “were” phải ở dạng số nhiều.
Tuy nhiên, “woman” (một người phụ nữ) lại là danh từ số ít. => đổi thành “women” (những người phụ nữ)
Dịch nghĩa: Phụ nữ bị từ chối quyền có tài sản riêng và tham gia vào cuộc sống ngoài xã hội

31 tháng 10 2018

Chọn đáp án D

(of => those of)

Khi so sánh hai đối tượng, để tránh lặp lại danh từ phía trước thì ta dùng “that/ those” để thay thế. (“that” thay cho danh từ số ít; “those” thay cho danh từ số nhiều)

E.g: The price of this house is higher than that of his house, (that = the price)

Trong câu này, hai đối tượng so sánh là “the bones of the elderly - xương người già” và “the bones of young people- xương người trẻ” nên ta dùng “those” để thay thế cho “the bones”

Dịch: Xương người già thì dễ gãy hơn xương người trẻ tuổi

12 tháng 9 2018

Đáp án: C

5 tháng 1 2017

Đáp án B

Sửa lại: too => so

Cấu trúc too adj for someone to do something: quá cho ai để làm gì

Cấu trúc S + be + so + adj + that + clause = It + be + such (+ a/an) + N + that + clause: ...đến nỗi...mà

Dịch nghĩa: Các triệu chứng của bệnh tiểu đường ở giai đoạn đâu nhẹ đến mức mà người ta không thể nhận thấy chúng.

6 tháng 12 2017

Đáp án D

Try-> trying

Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: who/wich+ v -> V-ing

Có một số người trong chính phủ những người cố gắng để cải thiện cuộc sống của người nghèo.

12 tháng 6 2018

Đáp án D