K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 11 2017

Đáp án là C.

regularly :thường xuyên

one time: một lần

in one occasion: vào 1 dịp nào đó

once in a blue moon :hiếm khi

normally: thuường xuyên

Câu này dịch như sau: Tôi đã từng gặp anh thường xuyên ở đại lộ 5.

=> regularly >< once in a blue moon 

17 tháng 6 2018

Đáp án B

Giải thích: A: trong một lần

B: thỉnh thoảng = occasionally

C: một lần

D: không có đáp án đúng

Dịch nghĩa: Tôi từng thỉnh thoảng gặp anh ấy ở Đại lộ số 5

7 tháng 9 2017

Chọn đáp án B

Giải thích: A: trong một lần

B: thỉnh thoảng = occasionally

C: một lần

D: không có đáp án đúng

Dịch nghĩa: Tôi từng thỉnh thoảng gặp anh ấy ở Đại lộ số 5.

31 tháng 1 2018

Đáp án B

Occasionally: thỉnh thoảng, vào dịp đặc biệt,…

Đồng nghĩa là sometimes: thỉnh thoảng

Dịch: Tôi thường thỉnh thoảng gặp anh ta ở Đại lộ

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

3 tháng 5 2019

Đáp án C

best: đỉnh nhất > Các đáp án còn lại:

A. easy (adj): dễ dàng

B. successful (adj): thành công

D. lazy (adj): lười biếng

Dịch: Johnny từng là 1 trong những vận động viên điền kinh cừ nhất trên đất nước tôi

20 tháng 2 2018

Đáp án D

Cấu trúc: to take the mickey out of sb: lấy ai ra làm trò đùa

≠ to give (hoặc pay/ make) a compliment to somebody: khen ngợi ai, ca tụng ai

To say he is like Mickey Mouse: nói anh ta như là chuột Mickey

To tease or make fun of sb: trêu chọc, bỡn cợt ai

To hurt someone badly: làm đau ai đó nhiều

20 tháng 3 2017

Đáp án D

Cấu trúc: to take the mickey out of sb: lấy ai ra làm trò đùa

≠ to give (hoặc pay/ make) a compliment to somebody: khen ngợi ai, ca tụng ai

To say he is like Mickey Mouse: nói anh ta như là chuột Mickey

To tease or make fun of sb: trêu chọc, bỡn cợt ai
To hurt someone badly: làm đau ai đó nhiều

6 tháng 4 2017

Đáp án D

Dilapidated (a) Đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà); sứt càng gãy gọng (đồ đạc); xác xơ (quần áo...)

A. (a) lôi thôi, lếch thếch

B. (a) được cải tạo về đạo đức, được cải tạo về tinh thần

C. (a) Có sẵn đồ đạc, được trang bị đồ đạc

D. (a) Nâng cấp, cải tiến, đổi mới, sửa chữa lại, hồi phục lại (một toà nhà..)

18 tháng 9 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Các câu lạc bộ họp mặt vào thứ năm cuối cùng hàng tháng tại lâu đài đổ nát.

A. renovated (v): làm mới lại, đổi mới; cải tiến, sửa chữa lại

B. regenerated (v): tái sinh, phục lại

C. furnished (adj): có sẵn đồ đạc, được trang bị đồ đạc

D. neglected (adj): sao lãng, không chú ý, bỏ bê, thờ ơ

- dilapidated (adj): đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà).

Do đó đáp án phải là C, vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa