K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2019

Đáp án A

In case of + N: phòng khi, trong trường hợp

But for + N: ngoại trừ, nếu không có

As a result of: kết qu

in addition to + N: thêm vào

Dịch: Chúng ta nên dự phòng đồ trang sức quí trong trường hợp bị trộm

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

9 tháng 9 2019

Đáp án A

Thứ tự các tính từ trong một câu: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose → chọn A

Dịch: Jane thực sự thích hộp trang sức bằng gỗ màu nâu đẹp đẽ mà bố mẹ cô ấy đã tặng cô ấy như là một món quà sinh nhật.

12 tháng 5 2019

Chọn C       Chỗ trống 1: Chỉ lởi khuyên vì có cụm In case: phòng trường hợp.

Chỗ trống 2: Giả định không có thực ở hiện tại.

Nghĩa của câu: Anh nên dự tính nhiều thời gian phòng trường hợp xe buýt bị hoãn.

  Chỉ đáp án C là chính xác.

20 tháng 10 2018

Đáp án là D.

turn st up = find st

turn st over = think about st carefully

turn sb back= return the way you have come [ quay trở lại]

turn sb down: từ chối ai đó

Câu này dịch như sau: Cô ấy đã nộp hồ sơ xin tập huấn làm phi công, nhưng họ từ chối cô ấy vì thị lực của cô ấy rất kém

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

18 tháng 11 2018

Đáp án là B.

Cấu trúc đảo ngữ: Not only + auxiliary + S + V but.... also....

Với cấu trúc này, A D loại

Đáp án C cũng loại vì, “human behavior - thái độ của con người” => câu này phải chia ở dạng bị động.

20 tháng 10 2018

A

A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết                 

B. decisive (adj): dứt khoát 

C. decision (n): quyết định                             

D. decide (v): quyết định

Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.

Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.

=> Đáp án A

10 tháng 11 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích: 

A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết

B. decisive (adj): dứt khoát  

C. decision (n): quyết định

D. decide (v): quyết định

Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.

Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.

10 tháng 2 2017

Đáp án B.

Cấu trúc: bear little or no relation to = was not (much) connected with: không liên quan (nhiều) tới

Ex: The title of the essay bore little relation to the contents: Tiêu đề của bài luận ít có liên quan đến nội

dung.