K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 8 2017

Chọn đáp án D

Giải thích:

A: khỏe mạnh

B: biết giúp đỡ

C: nguy hiểm

D: thanh lịch >< vicious: xấu xa

Dịch nghĩa: Cô ấy viết cho tôi một bức thư đầy xấu xa.

29 tháng 5 2017

Đáp án D

Giải thích:

A: khỏe mạnh

B: biết giúp đỡ

C: nguy hiểm

D: thanh lịch >< vicious: xấu xa

Dịch nghĩa: Cô ấy viết cho tôi một bức thư đầy xấu xa

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

8 tháng 5 2018

Đáp án B

Giải thích: (to) fill: làm đầy >< (to) empty: làm trống rỗng

Các đáp án còn lại:

A. (to) remake: làm lại

C. (to) refill: làm đầy lại

D. (to) repeat: lặp lại

Dịch nghĩa: Cho phép tôi đổ đầy ly của bạn nhé.

24 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: (to) fill: làm đầy >< (to) empty: làm trống rỗng

Các đáp án còn lại:

A. (to) remake: làm lại

C. (to) refill: làm đầy lại

D. (to) repeat: lặp lại

Dịch nghĩa: Cho phép tôi đổ đầy ly của bạn nhé.

21 tháng 7 2017

C

A.   Broken: tan vỡ

B.   Disastrous: thảm khốc, bất hạnh

C.   Happy: hạnh phúc

D.   Failed: thất bại

ð Broke: tan vỡ  > < Happy: hạnh phúc

ð Đáp án C

Tạm dịch: Cô ấy là một đứa trẻ của một cuộc hôn nhân tan vỡ

30 tháng 5 2017

Đáp án B

Giải thích: Cozy (adj) = ấm cúng >< Uncomfortable (adj) = không thoải mái

Dịch nghĩa: Cô ấy có một căn hộ nhỏ ấm cúng ở Boston.

          A. warm (adj) = ấm         áp

          C. lazy (adj) = lười biếng

          D. dirty (adj) = bẩn          

21 tháng 1 2019

Đáp án C

Cold (adj): lạnh nhạt

Trivial (adj): tầm thường

Gracious (adj): lịch sự, tử tế >< rude (adj): cộc cằn, thô lỗ

Suspicious (adj): đáng ngờ

Dịch: Bác sĩ của cô ấy hơi thô lỗ với tôi

3 tháng 8 2018

B

A.   Favorable: có ý tốt

B.   Aggressive: năng nổ, xông xáo

C.   Positive: tích cực

D.   Responsible: có trách nhiệm

ð Right: phải, đúng mực > < Aggressive: năng nổ, xông xáo

ð Đáp án B

Tạm dịch: Cô ấy dường như có quan điểm đúng mực với công việc

22 tháng 4 2019

Đáp án B

Deny + Ving (v): Phủ nhận làm gì

Admit (v): thừa nhận cái gì