Hãy nêu cấu tạo đặc điểm của san hô
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cấu tạo
- Lỗ miệng
- Tua miệng
- Cá thể của tập đoàn
Dinh dưỡng
- Ăn các sinh vật nhỏ hơn
Sinh sản
- Mọc chồi
Cấu tạo
- Lỗ miệng
- Tua miệng
- Cá thể của tập đoàn
Dinh dưỡng
- Ăn các sinh vật nhỏ hơn
Sinh sản
- Mọc chồi
- san hô có hình trụ chủ yếu là mọc chồi các chồi con không tách ra khỏi cơ thể mẹ
Tham khảo :
cấu tạo hải quỳ:
cơ thể hình trụ,có đối xứng tỏa tròn
miệng ở phái trên,có nhiều tua me65ng với màu sắc rực rỡ giúp bắng dộng vật nhỏ
cấu tạo san hô:
cơ thể hình trụ,thích nghi với đời sống bám cố định
màu sắc rực rỡ,có gai độc để tự vệ và bắt mồi
* Hải quỳ :
- Cơ thể hình trụ , màu sắc rực rỡ .
- Miệng ở phía trên có tua miệng , không có bộ xương đá vôi .
- Thích nghi với lối sống bám , ăn động vật nhỏ , có các tế bào gải
* San hô :
- Cơ thể hình trụ
=> thích nghi đời sống bám
- Có bộ khung xương đá vôi nâng đỡ và sống thành tập đoàn -
Là động vật ăn thịt , có các tế bào gai .
- Sinh sản vô tính và hữu tính
- Có khoang ruột lưu thông với nhau
1. Đặc điểm chung:
- Cơ thể đối xứng, toả tròn.
- Ruột dạng túi, dị dưỡng.
- Thành cơ thể có hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo.
- Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.
3. Đặc điểm của sứa:
- Hình dù, đối xứng, toả tròn.
- Di chuyển: nhờ co bóp dù.
- Sống tự do.
Đặc điểm của hải quỳ:
- Sống bám.
- Hình trụ, miệng nằm ở trên, có tua miệng xếp đối xứng, toả tròn.
Đặc điểm của san hô:
- Sống bám.
- Cơ thể hình trụ, các cá thể liên thông với nhau tạo thành tập đoàn có khung xương đá vôi.
Cơ thể hình trụ
⇒Thích nghi với đời sống bám
Có bộ khung xương đá vôi nâng đỡ và sống thành tập đoàn
Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai
Sinh sản vô tính và hữu tính
Có khoang ruột lưu thông với nhau
Tk:
Đặc điểm/đại diện | Thuỷ tức | Sứa | Hải quỳ | San hô |
Hình dáng | hình trụ dài | hình dù | hình trụ | hình trụ |
Vị trí tua miệng | ở trên | ở dưới | ở trên | ở trên |
Tầng keo | mỏng | dày | không có | không có |
Khoang miệng | ở trên | ở dưới | ở trên | ở trên |
Di chuyển | kiểu sâu đo, kiểu lộng đầu, bằng tua miệng | co bóp dù | bằng tua miệng | không di chuyển |
* Sứa :
- Cơ thể hình dù , miệng ở dưới
- Di chuyển bằng cách co bóp dù => Đối xứng tỏa tròn
- Ăn thịt bắt mồi bằng tua miệng
- Tự vệ bằng tế bào gai
* Hải quỳ :
- Cơ thể hình trụ , màu sắc rực rỡ .
- Miệng ở phía trên có tua miệng , không có bộ xương đá vôi .
- Thích nghi với lối sống bám , ăn động vật nhỏ , có các tế bào gải
* San hô :
- Cơ thể hình trị => thích nghi đời sống bám
- Có bộ khung xương đá vôi nâng đỡ và sống thành tập đoàn
- Là động vật ăn thịt , có các tế bào gai .
- Sinh sản vô tính và hữu tính
- Có khoang ruột lưu thông với nhau
* Sứa :
- Cơ thể hình dù , miệng ở dưới
- Di chuyển bằng cách co bóp dù => Đối xứng tỏa tròn
- Ăn thịt bắt mồi bằng tua miệng
- Tự vệ bằng tế bào gai
* Hải quỳ :
- Cơ thể hình trụ , màu sắc rực rỡ .
- Miệng ở phía trên có tua miệng , không có bộ xương đá vôi .
- Thích nghi với lối sống bám , ăn động vật nhỏ , có các tế bào gải
* San hô :
- Cơ thể hình trị => thích nghi đời sống bám
- Có bộ khung xương đá vôi nâng đỡ và sống thành tập đoàn
- Là động vật ăn thịt , có các tế bào gai .
- Sinh sản vô tính và hữu tính
- Có khoang ruột lưu thông với nhau
Cơ thể hình trụ
⇒Thích nghi với đời sống bám
Có bộ khung xương đá vôi nâng đỡ và sống thành tập đoàn
Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai
Sinh sản vô tính và hữu tính
Có khoang ruột lưu thông với nhau
San hô có:
- Cơ thể hình trụ
- Sống bám
- Sinh sản vô tính, chồi mọc ra, nhưng không tách ra mà dính với cơ thể mẹ để tạo nên tập đoàn
- Có bộ khung xương đá vôi
- Có màu sắc rực rỡ
- Có gai độc để tự vệ và bắt mồi