K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 10 2018

1. A. CuO và C.  H 2 O

2. D.   SO 2 và C.  H 2 O

3. E.  CO 2  và C.  H 2 O

4. B. MgO và C.  H 2 O

5. D.  SO 2  và C.  H 2 O

18 tháng 3 2022

D: \(CaO;Na_2O;CuO\)

18 tháng 3 2022

Các oxit: CaO, Na2O, CuO => D

- Đổ nước và thêm quỳ tím vào từng chất

+) Không tan: CuO

+) Tan và làm quỳ tím hóa xanh: K2O

PTHH: \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

+) Tan và làm quỳ tím hóa đỏ: SO3

PTHH: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

+) Tan và không làm quỳ tím đổi màu: NaCl

19 tháng 3 2021

Trích mẫu thử

Cho giấy quỳ tím ấm vào các mẫu thử

- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là \(SO_3\)

\(SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\)

- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là \(K_2O\)

\(K_2O + H_2O \to 2KOH\)

Cho hai mẫu thử còn vào nước :

- mẫu thử nào tan là NaCl

- mẫu thử nào không tan là CuO

29 tháng 9 2018

   Cứ 1 mol  F e 2 O 3  có 2 mol Fe

   Vậy 0,2 mol  F e 2 O 3  có x? mol Fe

   Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   - Trong 0,125 mol phân tử PbO có 0,125 mol nguyên tử Pb.

   Khối lượng của Pb = mPb=nPb.MPb=0,125.207=25,875(g)

   Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Trong 0,35 mol phân tử CuO có 0,35 mol nguyên tử Cu.

   Khối lượng của nguyên tử Cu: M C u = n C u . M C u =0,35.6=22,4(g)

11 tháng 7 2017

Trong phản ứng (1):

- Nguyên tử hiđro nhường electron là chất khử, sự nhường electron của H2 được gọi là sự oxi hóa nguyên tử hiđro.

- Ion Cu nhận electron, là chất oxi hóa. Sự nhận electron của ion đồng được gọi là sự khử ion đồng.

Trong phản ứng (2):

- Ion Clo nhường electron là chất khử. Sự nhường electron của Cl- được gọi là sự oxi hóa ion Clo.

- Ion Mn nhận electron là chất oxi hóa. Sự nhận electron của ion Mn được gọi là sự khử ion Mn.

4 tháng 11 2023

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT

24 tháng 9 2023

- Chất tác dụng với HCl sinh ra khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí: Mg.

PT: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)

14 tháng 4 2019

 Những cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10