K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 4 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải hủy kỳ nghỉ của bạn nếu như bạn quá ốm để có thể đi du lịch.

A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the rain: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì trời mưa.

Các lựa chọn khác không phù hp về nghĩa.

B. cut down on: giảm lượng sử dụng.

Ex: My doctor wants me to cut down on sugar.

C. back off: rút lui, thôi không chỉ trích, đe dọa, làm ai khó chịu nữa.

Ex: As the riot police approached, the crowd backed off: Khi cảnh sát chống bạo động tiếp cận, đám đông lùi lại. The press have agreed to back off and leave the couple alone.

D. put aside (v): tạm gác lại, tạm quên, bỏ qua, để dành

Ex: They decided to put aside their differences.

       Can we put that question aside for now, and come back to it later?

       We put some money aside every month for our retirement.

Part 1: Questions from 16 to 36. (3.0 points - 0.15/ each) Choose the best answer to each question.  16. You will have to ________ your holiday if you are too ill to travel. A. put off B. cut down C. put out D. put up17. ________, after trying three times, he passed the examination. A. Lastly B. Last of all C. Last D. At last18. This is the oldest building ________ the village. A. of B. by C. in D. to19. ________ scientists have observed increased pollution in the water...
Đọc tiếp

Part 1: Questions from 16 to 36. (3.0 points - 0.15/ each) 

Choose the best answer to each question.  

16. You will have to ________ your holiday if you are too ill to travel. 

A. put off B. cut down C. put out D. put up

17. ________, after trying three times, he passed the examination. 

A. Lastly B. Last of all C. Last D. At last

18. This is the oldest building ________ the village. 

A. of B. by C. in D. to

19. ________ scientists have observed increased pollution in the water supply.

A. late B. later C. Latter D. Lately

20. four o’clock Mr Hutchinson still had some ________ to do in the garden.

A. work B. job C. effort D. task

21. Very few scientists ________ with completely new answers to the world’s problems.

A. come to B. come around C. come up D. come in

22. If you want to telephone him you will have to ________ the number in the book. A. look at B. look to C. look through D. look up

23. She began to feel nervous when the train pulled up at the ________ between Austria and  Yugoslavia. 

A. limit B. edge C. bar D. border 

24. Students are expected to ________ their classes regularly. 

A. assist B. frequent C. attend D. follow

25. He was pleased to have the ________ to hear such a fine musician play hit favorite piece of  music. 

A. occasion B. possibility C. fate D. opportunity 

26. We had a marvelous holiday: only the last two days were slightly ________ by the weather.

A. damaged B. hurt C. ruined D. spoiled 

27. Ann is so ________ to succeed that I am sure nothing will stop her. 

A. determined B. willing C. strong D. patient 

28. On Sundays the business center of the city was usually quite ________. 

A. left B. deserted C. unpopular D. unattended 

29. Before you sign anything important, pay careful _____ to all the conditions.

A. notice B. attention C. regards D. reference

1
7 tháng 10 2021

1 A

2 D

3 C

4 D

5 C

6 D

7 D

8 C

9 D

10 D

11 B

12 B

13 B

SECTION II: LEXICO – GRAMMAR (7.0 points) Part 1: Questions from 16 to 36. (3.0 points - 0.15/ each) Choose the best answer to each question.  16. You will have to ________ your holiday if you are too ill to travel. A. put off B. cut down C. put out D. put up 17. ________, after trying three times, he passed the examination. A. Lastly B. Last of all C. Last D. At last 18. This is the oldest building ________ the village. A. of B. by C. in D. to 19. ________ scientists have observed increased...
Đọc tiếp

SECTION II: LEXICO – GRAMMAR (7.0 points) 

Part 1: Questions from 16 to 36. (3.0 points - 0.15/ each) 

Choose the best answer to each question.  

16. You will have to ________ your holiday if you are too ill to travel. 

A. put off B. cut down C. put out D. put up

17. ________, after trying three times, he passed the examination. 

A. Lastly B. Last of all C. Last D. At last

18. This is the oldest building ________ the village. 

A. of B. by C. in D. to

19. ________ scientists have observed increased pollution in the water supply.

A. late B. later C. Latter D. Lately

20. four o’clock Mr Hutchinson still had some ________ to do in the garden.

A. work B. job C. effort D. task

21. Very few scientists ________ with completely new answers to the world’s problems.

A. come to B. come around C. come up D. come in

22. If you want to telephone him you will have to ________ the number in the book. A. look at B. look to C. look through D. look up

23. She began to feel nervous when the train pulled up at the ________ between Austria and  Yugoslavia. 

A. limit B. edge C. bar D. border 

24. Students are expected to ________ their classes regularly. 

A. assist B. frequent C. attend D. follow

25. He was pleased to have the ________ to hear such a fine musician play hit favorite piece of  music. 

A. occasion B. possibility C. fate D. opportunity 

26. We had a marvelous holiday: only the last two days were slightly ________ by the weather.

A. damaged B. hurt C. ruined D. spoiled 

27. Ann is so ________ to succeed that I am sure nothing will stop her. 

A. determined B. willing C. strong D. patient 

28. On Sundays the business center of the city was usually quite ________. 

A. left B. deserted C. unpopular D. unattended 

29. Before you sign anything important, pay careful _____ to all the conditions.

A. notice B. attention C. regards D. reference

 

0
26 tháng 12 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải hủy kỳ nghỉ của bạn nếu như bạn quá ốm để có thể đi du lịch.

A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the rain: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì trời mưa.

Các lựa chọn khác không phù hp về nghĩa.

B. cut down on: giảm lượng sử dụng.

Ex: My doctor wants me to cut down on sugar.

C. back off: rút lui, thôi không chỉ trích, đe dọa, làm ai khó chịu nữa.

Ex: As the riot police approached, the crowd backed off: Khi cảnh sát chống bạo động tiếp cận, đám đông lùi lại. The press have agreed to back off and leave the couple alone.

D. put aside (v): tạm gác lại, tạm quên, bỏ qua, để dành

Ex: They decided to put aside their differences.

Can we put that question aside for now, and come back to it later?

We put some money aside every month for our retirement.

16 tháng 8 2019

Choose the best option

1. You'll have to ... your holiday if you're to ill to travel.

A. put off B. put out C. put down D. put up

2. Remember to ... your shoes when you're in a Japanese house.

A. take care B. take on C. take over D. take off

3. ... I'd like to help you out, I afraid I just haven't got any spare money at the moment.

A. Much as B. Try as C. However D. Despite

15 tháng 5 2019

Đáp án B

call off: hủy bỏ.
Các đáp án còn lại:
A. put aside: để dành.
C. back out: nuốt lời.
D. cut down: cắt giảm.
Dịch: Bạn sẽ phải hủy bỏ kì nghỉ nếu bạn quá ốm để có thể đi.

29 tháng 12 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải hủy kỳ nghỉ của bạn nếu như bạn quá ốm để có thể đi du lịch.

     A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the rain: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì trời mưa.

Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.

     B. cut down on: giảm lượng sử dụng.

Ex: My doctor wants me to cut down on sugar.

     C. back off: rút lui, thôi không chỉ trích, đe dọa, làm ai khó chịu nữa.

Ex: As the riot police approached, the crowd backed off: Khi cảnh sát chống bạo động tiếp cận, đám đông lùi lại.

      The press have agreed to back off and leave the couple alone.

     D. put aside (v): tạm gác lại, tạm quên, bỏ qua, để dành

Ex: They decided to put aside their differences.

       Can we put that question aside for now, and come back to it later?

       We put some money aside every month for our retirement

5 tháng 11 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải hủy kỳ nghỉ của bạn nếu như bạn quá ốm để có thể đi du lịch.

  A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the rain: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì trời mưa.

Các lựa chọn khác không phù hp về nghĩa.

  B. cut down on: giảm lượng sử dụng.

Ex: My doctor wants me to cut down on sugar.

   C. back off: rút lui, thôi không chỉ trích, đe dọa, làm ai khó chịu nữa.

Ex: As the riot police approached, the crowd backed off: Khi cảnh sát chống bạo động tiếp cận, đám đông lùi lại. The press have agreed to back off and leave the couple alone.

  D. put aside (v): tạm gác lại, tạm quên, bỏ qua, để dành

Ex: They decided to put aside their differences.

       Can we put that question aside for now, and come back to it later?

       We put some money aside every month for our retirement.

8 tháng 6 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải ­­­______ kỳ nghỉ nếu như bạn ốm quá và không thể đi du lịch.

Phân tích đáp án:

          A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the storm: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì có bão → phù hợp nhất về ý nghĩa.

          B. cut down sth: chặt đứt, cắt đứt.

Ex: He cut down the tree because it had too many worms: Anh ấy chặt cây bởi vì nó có quá nhiều sâu.

          C. back out (of sth): rút khỏi, không tham gia vào một việc mà trước đó đã đồng ý.

Ex: He lost confidence and back out of the deal at the last minute: Anh ấy mất tự tin và rút khỏi hợp đồng vào phút cuối.

          D. put sth aside: để dành, tiết kiệm, dành thời gian, sức lực, tiền … cho việc gì đó.

Ex: I put aside an hour everyday to write my diary: Tôi để dành 1 tiếng mỗi ngày để viết nhật ký.

6 tháng 5 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải__________kỳ ngh nếu như bạn m quá và không th đi du lịch.

Phân tích đáp án:

A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the storm: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì có bão phù hợp nhất về ý nghĩa.

B. cut down sth: chặt đứt, cắt đứt.

Ex: He cut down the tree because it had too many worms: Anh ấy cht cây bởi vì nó có quá nhiều sâu.

C. back out (of sth): rút khỏi, không tham gia vào một việc mà trước đó đã đồng ý.

Ex: He lost confidence and back out of the deal at the last minute: Anh ấy mt tự tin và rút khỏi hợp đồng vào phút cuối.

D. put sth aside: đ dành, tiểt kiệm, dành thời gian, sức lực, tiền ... cho việc gì đó.

Ex: I put aside an hour everyday to write my diary: Tôi để dành 1 tiếng mỗi ngày để viết nhật ký