K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 11 2018

Đáp án D

Kiến thức: Cấu trúc với remember

Giải thích:

Có 2 cấu trúc với remember:

- remember V-ing: nhớ đã làm gì

- remember to V: nhớ phải làm gì

Trong câu này về nghĩa ta dùng cấu trúc “remember V-ing”.

 

Tạm dịch: Jane thường nhớ đã nói chuyện với mẹ trước khi bà mất. 

22 tháng 12 2018

Đáp án D

Jane thường nhớ lại việc đã nói chuyện với mẹ của cô ấy trước khi bà mất.

Remember + to Vo: nhớ việc cần làm nhưng chưa làm

Remember + to Vo: nhớ việc đã xảy ra

5 tháng 9 2018

Đáp án A

1 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: Idiom, từ vựng

Giải thích:

as high as a kite: quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma túy

Tạm dịch: Tôi cố gắng không nói chuyện với cô ấy, vì cô ấy quá phấn khích

7 tháng 3 2018

Đáp án B

Kiến thức: Động từ 

Giải thích: 

Remember +V-ing: nhớ đã làm gì 

# Remember +to V: nhớ phải làm gì 

Tạm dịch: Ann rất ngạc nhiêu khi thấy cửa mở. Cô ấy nhớ là đã khóa cửa trước khi đi mà.

22 tháng 7 2019

Đáp án B

- open up to: mở ra, trải ra, nói ra điều (bí mật)

Không tồn tại các cụm động từ còn lại: Open out of, open out for, open up with

Tạm dịch: Tom không hay nói chuyện với ba, nhưng lại kể với mẹ.

2 tháng 7 2019

Đáp án : C

Give something away = cho đi. Dịch: khi cô ấy chết, cô ấy đem hết tiền cho một hội từ thiện vì loài mèo

27 tháng 12 2017

Đáp án A

Giải thích: give away = trao tặng

Dịch nghĩa: Khi cô ấy chết, cô ấy đã trao tặng toàn bộ số tiền của cô cho một quỹ từ thiện dành cho mèo.

B. give out (v) = kết thúc; cạn kiệt; dừng làm việc

C. give on (v). Không có cụm động từ give on

D. give off (v) = tỏa ra (mùi, nhiệt, ánh sáng, …)

14 tháng 8 2018

Đáp án C

To skate over: tìm cách nói gián tiếp

Boil down: tóm tắt lại

String someone along: đánh lừa ai

Track down: theo dấu, tìm vị trí

Tạm dịch: cô giáo của chúng tôi có xu hướng nói gián tiếp chủ đề nào đó mà cô cảm thấy khó để nói

6 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức: It was not until ...that S + Ved/ V2 [ mãi cho đến khi...thì...]

Tạm dịch: Mãi cho đến khi cô ấy về đến nhà thì cô ấy mới nhớ ra có cuộc hẹn với bác sĩ.